K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2022

1- Các bước kẻ đường biên là

B1:chọn các ô cần kẻ đường biên

B2: Nháy chượt tại mũi tên ở lệnh Borders

B3: chọn tùy chọn đường biên thích hợp

2. Các bước định dạng lề trong ô tính :

B1: Chọn ô cần căn lề

B2: chọn lệnh lề cần căn 

3.Các thao tác sắp xếp:

B1: nháy chuột chọn 1 ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu

B2: chọn lệnh A/z trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp dữ liệu tăng dần ( hoặc Z/A: giảm dần)

 

                                 

Câu 1: 

Lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính :

– Thứ nhất là giúp bảng tính của mình đẹp hơn.

– Thứ hai nữa là giúp cho ta phân loại dữ liệu để thiết lập các công thức tính toán dễ hơn.

Câu 2: 

-Các bước định dạnh phông chữ:

+Bước 1: Nháy chuột tại mũi tên ở ô Font

+Bước 2: Nháy chuột chọn phong chữ 

29 tháng 3 2022

THAM KHẢO:

5) - Sắp xếp dữ liệu là quá trình hoán đổi vị trí các giá trị trong hàng hoặc cột theo một thứ tự nhất đinh. ( thứ tự giảm dần, thứ tự tăng dần )

- Các bước sắp xếp dữ liệu :

+ Bước 1 : Nháy chuột vào ô cần sắp xếp dữ liệu

+ Bước 2 : Nháy nút Tooblar Options. Chọn Add or Remove Buttons . Chọn Standar. 

+ Bước 3 : Nháy chuột đánh dấu nút lệnh cần hiển thị. 

6) 

-Lọc dữ liệu là chọn và hiện thị dữ liệu thoả mãn yêu cầu đặt ra và ẩn những dữ liệu không thoả mản yêu cầu

Bước 1 (chuẩn bị):

Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọcMở bảng chọn Data / Filter / AutoFilter. Xuất hiện mũi tên trên hàng tiêu đề cột

Bươc 2 (lọc):

Nháy chuột vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cộtNháy chọn một giá trị mà ta muốn lọc trong danh sách

7)

undefined

29 tháng 3 2022

câu 5 - Sắp xếp dữ liệu là quá trình hoán đổi vị trí các giá trị trong hàng hoặc cột theo một thứ tự nhất đinh. ( thứ tự giảm dần, thứ tự tăng dần )

- Các bước sắp xếp dữ liệu :

+ Bước 1 : Nháy chuột vào ô cần sắp xếp dữ liệu

+ Bước 2 : Nháy nút Tooblar Options. Chọn Add or Remove Buttons . Chọn Standar. 

+ Bước 3 : Nháy chuột đánh dấu nút lệnh cần hiển thị. 

câu 6 Lọc dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị các hàng thỏa mãn tiêu chuẩn nhất định nào đó

Các thao tác lọc dữ liệu:

Bước 1 (chuẩn bị):

Chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọcMở bảng chọn Data / Filter / AutoFilter. Xuất hiện mũi tên trên hàng tiêu đề cột

Bươc 2 (lọc):

Nháy chuột vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cộtNháy chọn một giá trị mà ta muốn lọc trong danh sách
 câu 7
nút lệnhsử dụng để
Newsang trang văn bản mới
Openmở tệp văn bản đã lưu
SaveLưu văn bản
Cutsao chép và cắt luôn dữ liệu được sao chép đến nơi khác
Copydán dữ liệu đã được sao chép
undokhôi phục thao tác

 

tk mk na, thanks nhiều ! ok

6 tháng 5 2022

bạn tham khảo nha

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1. Giới thiệu phần mềm
– Phần mềm GeoGebra là phần mềm cho phép vẽ và thiết kế các hình hình học đơn giản trong chương trình môn toán ở phổ thông như: điểm, đoạn thẳng, đường thẳng.

– Đặc điểm quan trọng nhất của phần mềm là tạo ra sự gắn kết giữa các đối tợng hình học, đ ợc gọi là quan hệ nhưthuộc, vuông góc, song song.
– Phần mềm có thể vẽ đ ược các hình rất chính xác, có khả năng chuyển động mà vẫn giữ đ ợc mối quan hệ giữa các đối tượng.

1.2. Làm quen với GeoGebra
a. Khởi động

– Để khởi động phần mềm ta nháy đúp chuột tại biểu tượng 

b. Giới thiệu màn hình

– Các thành phần chính trên màn hình:

+ Thanh bảng chọn: Là hệ thống các lệnh chính của phần mềm GeoGebra.

Các lệnh trên bảng chọn không dùng để vẽ các đối tượng hình.
Các lệnh tác động trực tiếp đối t ượng hình học được thực hiện thông qua các công cụ trên thanh công cụ.
Hệ thống bảng chọn và các lệnh vẽ bằng tiếng Việt
+ Thanh công cụ: Chứa các công cụ làm việc chính – chính là công cụ dùng để vẽ, điều chỉnh và làm việc với các đối tượng.

Khi nháy chuột lên 1 nút lệnh sẽ thấy xuất hiện các công cụ khác cùng nhóm.
Mỗi công cụ có biểu t ượng riêng t ơng ứng với công dụng của công cụ đó.
+ Khu vực trung tâm: Là nơi thể hiện các hình hình học được vẽ.

c. Giới thiệu các công cụ vẽ và điều khiển hình

– Các công cụ vẽ được thể hiện như những biểu tượng trên thanh công cụ

* Công cụ di chuyển

– Công cụ chọn 

+ Không dùng để vẽ và khởi tạo hình mà dùng để di chuyển hình, ta kéo thả chuột lên đối tượng để di chuyển đối tượng này.

+ Có thể chọn nhiều đối tượng bằng cách nhấn giữ phím Ctrl khi chọn.


+ Khi đang sử dụng 1 công cụ khác, nhấn ESC để trở về công cụ di chuyển.

* Các công cụ liên quan đến đối tượng điểm

– Công cụ   : dùng để tạo một điểm mới

– Công cụ  : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đó có trên mặt phẳng.

– Công cụ   : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng.

* Các công cụ liên quan đến đoạn, đường thẳng

– Các công cụ  ,  ,   dùng để tạo đường, đoạn, tia đi qua hai điểm cho trước.

d. Mở và ghi tệp vẽ hình

– Tệp có phần mở rộng: .ggb

– Lưu: File → Save (Ctrl + S) → Gõ tên tại ô File name → Save

– Mở: File → Open (Ctrl + O) → Gõ tên tại ô File name → Open

e. Thoát khỏi phần mềm

– File → Close hoặc (Alt + F4)

1.3. Vẽ hình đầu tiên

Các bước thực hiện: 

– Bước 1: Tạo hình tam giác:

+ Cách 1: Sử dụng 2 công cụ Điểm mới và Đoạn thẳng:

Chọn công cụ điểm mới. Nháy lên màn hình tại 3 vị trí khác nhau để tạo 3 đỉnh của tam giác
Chọn công cụ đoạn thẳng. Nối các đỉnh của tam giác đã tạo bằng cách nháy chuột tại 1 đỉnh và di chuyển chuột đến đỉnh thứ 2 và nháy.
+ Cách 2: Sử dụng công cụ Đa giác để tạo 1 tam giác: Chọn công cụ đa giác, nháy chuột lên 3 đỉnh bất kỳ, sau đó điểm thứ 4 nháy chuột lên điểm đầu tiên để khép kín tạo thành tam giác.
– Bước 2: Lưu tệp vào đĩa với tên gọi tamgiac.ggb

1.4. Quan hệ giữa các đối tượng hình học
– Điểm nằm trên đường thẳng, đoạn thẳng

– Giao điểm của hai đường thẳng

– Trung điểm của đoạn thẳng

– Đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng khác.

– Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng khác.

– Phân giác của một góc.

1.5. Một số lệnh hay dùng
a. Dịch chuyển nhãn của đối tượng

Dùng công cụ chọn và thực hiện thao tác kéo thả chuột xung quanh đối tượng đến vị trí mới

b. Làm ẩn một đối tượng hình học

Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show Object.

c. Làm ẩn/hiện nhãn của đối tượng

Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Show label.

d. Xoá một đối tượng

– Cách 1: Nháy chọn đối tượng và nhấn phím Delete.

– Cách 2: Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Delete.

e. Thay đổi tên, nhãn của đối tượng

– Bước 1: Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Rename.

– Bước 2: Gõ tên mới → Apply.

f. Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình

Nháy chuột phải lên đối tượng và chọn Room.

g. Di chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình

Để di chuyển toàn bộ đối tượng hình ta giữ Ctrl + Chuột trái và thao tác kéo thả chuột.

6 tháng 5 2022

bạn ơi

 

19 tháng 4 2022

sao ko có ai giúp vậy t-t

 

19 tháng 4 2022

t-t

 

Tìm câu trả lời đúng:Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:A. B.C. D.Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:A. B.C. Nút D. NútCâu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tínhA. B.C. D.Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung nàyvào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,em sẽ nháy chuột...
Đọc tiếp

Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang

Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.

D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear       B. Data/Delete
C. Data/Close       D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All       
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending       
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.

1
14 tháng 2 2022

\(\text{Bạn ơi, tớ phải nói thật là câu hỏi của bạn có 2 vấn đề như sau:}\)

\(+\text{Câu hỏi của bạn có một số câu không có hình}\)

\(+\text{Với bạn có thể viết cách ra đc ko chứ tớ ko đọc đc cái bài này}\)

9 tháng 11 2022

bạn chỉ cần nhấn vào hình ảnh là thấy hết hình