K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 7km2m=…m

      A. 72m

      B. 702m

      C. 7002m

      D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:

      A. 150

      B.140

      C. 160

      D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32

      A. 18

      B. 46

      C. 42

      D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

      A. 4

      B. 5

      C. 6

      D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

      A. 36

      B. 72

      C. 48

      D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

      A. 15

      B. 10

      C. 20

      D. 5

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

      a. 42 + 24 + 58

      c. 110 +3 4 - 10

      b. 2 × 3 × 5

      d. 25 × 8

Câu 2: Tìm x

      a. x - 42 × 3 = 213

      b. 35 + x - 5 = 40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 8 có đáp án (Đề 1) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4 có đáp án

Câu 3: Bài giải

Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:

      3 × 2=6 (m)

Chu vi khu vườn là:

      (3 + 6) × 2=18 (m)

Tổng chiều dài hàng rào là:

      18 - 1 = 17 (m)

      Đáp số: 17m

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

      A. 180˚

      B. 90˚

      C. 0˚

      D. 360˚

Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg

      A. 120kg

      B. 102kg

      C. 12kg

      D. 1200kg

Câu 3: Số 40025 đọc là:

      A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

      B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

      C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

      D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

      A. 3

      B. 4

      C. 5

      D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

      A. 26637

      B. 2460

      C. 41478

      D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

      A. 12 cái

      B. 24 cái

      C. 36 cái

      D. 48 cái

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a. 3145 + 2671         c. 259 × 4

b. 6372 – 1234         d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

    Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8

    Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

      A. 9990

      B. 9999

      C. 9998

      D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

      A. 135 phút

      B. 75 phút

      C. 215 phút

      D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

      A. 90006

      B. 90005

      C. 90008

      D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

      A. Đúng

      B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

      A. Trăm nghìn

      B. Chục nghìn

      C. Nghìn

      D. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

      A. 9198

      B. 9189

      C. 9819

      D. 9891

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

      3427…3472

      37213…37231

      60205…600025

      36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?        cứu 

1
10 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C....
Đọc tiếp
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải
4
24 tháng 3 2022

bruh dài như này thì ba nào làm được hả

lười v

hỏi thì hỏi những bài nào mà ko biết làm thôi chứ

đây đi hỏi cả đề

lườiii

24 tháng 3 2022

má ơi! nhiều thế chời? thế này ai làm nỗi=>

ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276...
Đọc tiếp
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276 m2 D. 15 366 m2 Câu 5 Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền? A. 27500000 đồng B. 27400000 đồng C. 27450000 đồng D. 2745000 đồng Câu 5:Tích của phép nhân 456 x 37 là: A. 17382 B. 17872 C. 17328 D. 16872 Câu 6: 10 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. 1006 B. 1600 C. 1060 D. 10600 Câu 8:Bác Hồ về nước năm 1941 năm đó thuộc thế kỉ ? A. XX B. XIX C. XXI D. XIIV Câu 9: Tổng hai số chẵn là 2016, giữa hai số chẵn đó có hai số lẻ. Hai số chẵn đó là: A. 994 và 1000 B. 1006 và 1010 C. 1008 và 1012 D. 1000 và 1004 Câu 10:Trung bình cộng của hai sốlà 150, số bé kém số lớn 50 đơnvị .Số lớn là: A. 50 B. 125 C. 175 D. 100 Phần II. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 29 d. 1274 x 145 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm x a. x : 11 = 93 b. x : 123 + 272 = 425 c. x -7015 : 5 = 374 x 7 ​….​​…..​ ​ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 47 x 298 + 53 x 298 b) 523 x 617 - 617 x 423 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. c) 15 x 8 x 30 x 125 d) 423 x 251 – 324 x 251 + 251 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 4:Khối lớp 4 có 325 học sinh. Khối lớp 5 có 364 học sinh. Mỗi học sinh được phát 12 quyển vở. Hỏi khối lớp 5 được phát nhiều hơn khối lớp 4 bao nhiêu quyển vở? ​………. ​​​​​​​​​​​​​ Bài 5. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết: A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Các bạn giúp mình nhé
4
2 tháng 12 2021
Mình đang cần gấp
5 tháng 1 2022

Viết từng câu xuống dòng rõ ràng chứ bạn ghi thế thì chẳng ai thấy được.

Bài 1. Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...
Đọc tiếp

Bài 1. Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 2. Can thứ nhất đựng 13 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước, biết rằng trung bình mỗi can đựng 17 lít nước? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3. Cả hai dãy có 50 cây vải thiều. Dãy thứ nhất có nhiều hơn dãy thứ hai 6 cây vải thiều. Hỏi dãy thứ hai có bao nhiêu cây vải thiều? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 36 cm. Biết nếu tăng chiều rộng thêm 6 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. a) Tính chiều dài, chiều rộng của HCN đó. b) Tính diện tích của HCN đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5. Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng số tuổi của hai anh em là 25 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 6. Hai thùng dầu có tất cả 116 lít. Nếu chuyển 6 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lượng dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 7. Lớp 4A có 32 học sinh. Hôm nay có 3 bạn nữ nghỉ học nên số nam nhiều hơn số nữ là 5 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Ôn tập Nhân một số với một tổng – Nhân một số với một hiệu Bài 8. Hoàn thiện các công thức sau: a x (b + c) = ……………………………….. a x (b - c) = ……………………………… a x (b + c - d) = …………………………… a x ( b – c + d – e) = ……………………….. Bài 9 a) 257 x432 + 257 x 354 + 257 x 214 b) 325 x 1574 – 335 x 325 -325 x 249 …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… c) 312 x 425 + 312 x 574 + 312 d) 6 x 1235 x 20 -5 x235 x 24 ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. e) 175 x 1274 – 175 x 273 – 175 f) 54 x 47 – 47 x 53 – 20 -27 …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. g) (145 x 99 + 145 x 2) – (145 x 100 – 145 x 99) h) 32 x 45 + 10 x16 …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… i. (m : 1 - m x 1) : (m x 20 + m + 20) …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. Bài 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 52 x (46 + 17) = 52 x 46 + 52 x 17 ……………. b) 52 + (46 x 17) = (52 + 46) x (52 +17 ) ……………. c) (52 + 46) x 17 = 52 x 17 + 46 x17 …………… d) 52 + 46 x 17 = 52 x 46 + 52 x 17 …………… Chia một số cho một tích Chia một tích cho một số Bài 11. Hoàn thành các công thức sau: Chia một số cho một tích: a : (b x c) =........................................................................................ Chia một tích cho một số: (a x b) : c =....................................................................................... Lưu ý: Hai công thức này rất dễ nhầm với nhau nên con cần ghi nhớ và phân biệt kĩ khi áp dụng vào làm bài. Bài 12: Tính bằng hai cách a) 108 : ( 3 x4 ) b) 1872 : (6 x2 ) c) ( 125 x 63 ) : 5 d) ( 198 x 108 ) : 6 ……………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Bài 13: Tính thuận tiện a) 3570 : 42 b) 2808 : 54 c) (48 x 55 ): 8 d) (147 x 12 ): 6 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Bài 14. Một bếp ăn tập thể một tháng dùng hết 180kg gạo. Nếu số người ăn giảm 3 lần thì mỗi ngày bếp ăn đó dùng hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng một tháng bếp ăn đó nấu ăn trong 20 ngày. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………

2
13 tháng 12 2021

đề bài dài quá bạn ơi. làm sao giải hết nổi đc

13 tháng 12 2021

2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được số sản phẩm là: 2 x 1250 = 2500 sản phẩm

3 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được số sản phẩm là:  3 x1000 = 3000 sản phẩm

trung bình mỗi tuần sản xuất đc số sản phẩm là: (2500 + 3000 ) : 5 = 1100 sản phẩm

bài 2: 

tổng số lít của 3 can là: 17 x 3= 51 lít

can thứ 3 đựng số lít là: 51 - ( 13 + 16 ) = 22 lít

Bài 3: 

dãy thứ 2 có sô cây vải thiều là: (50 - 6 ) : 2= 22 cây

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh...
Đọc tiếp

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
Tổng hợp câu hỏi thi cấp Quận/ Huyện ngày 12/03/2015:Lớp 4-Vòng 16- Bài thi số 1: Điền vào chỗ trống:Câu 1:Cho dãy số 10,15,20,25….Hỏi số 2015 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?Câu 2:Cho 20 số chẵn liên tiếp, biết rằng số trung bình cộng của chúng bằng 101. Tìm số lớn nhấtCâu 3:Chu vi của một hình chữ nhật là 90 cm. Nếu ta cùng gấp chiều dài và chiều rộng lên 3 lần thì chu vi hình chữ...
Đọc tiếp

Tổng hợp câu hỏi thi cấp Quận/ Huyện ngày 12/03/2015:Lớp 4-Vòng 16- Bài thi số 1: Điền vào chỗ trống:

Câu 1:Cho dãy số 10,15,20,25….Hỏi số 2015 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?

Câu 2:Cho 20 số chẵn liên tiếp, biết rằng số trung bình cộng của chúng bằng 101. Tìm số lớn nhất

Câu 3:Chu vi của một hình chữ nhật là 90 cm. Nếu ta cùng gấp chiều dài và chiều rộng lên 3 lần thì chu vi hình chữ nhật mới là bao nhiêu dm?

Câu 4:Cho phân số 35/39. Hãy tìm số tự nhiên sao cho thêm số đó vào mẫu số của phân số đã cho và giữ nguyên tử số thì được phân số mới bằng 5/6

Câu 5:Cho dãy số 53,56,59,62,65. Tìm số hạng thứ 1010 của dãy số?

Câu 6:Một cửa hàng bán hoa quả có tổng số táo, cam, xoài là 154 kg. Số táo nhiều hơn số cam là 7 kg, số cam nhiều hơn số xoài là 12 kg. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu kg cam?

Câu 7:5 bạn đóng góp ủng hộ người nghèo. Bạn An và bạn Bình đóng góp bằng nhau và đều ít hơn trung bình cộng của cả 5 bạn là 3000 đồng, ba bạn Cường, Dũng, Giang đóng góp bằng nhau và mỗi bạn đóng 10000 đồng. Hỏi cả 5 bạn đóng góp được bao nhiêu tiền?

Câu 8:Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?

Câu 9:Tìm số x biết trung bình cộng của x và 2015 là 1980

Câu 10:Tính giá trị biểu thức a + b x c, với a = 213, b= 205, c = 152

Câu 11:Tìm y biết ( 9 x 7 x y)/ ( 72 x 63) = 5/6

Câu 12:Tính 200 + 190 – 180 + 170 – 160 + 150 – 140 + 130 – 120 + 110 – 100

Câu 13:Tính ( 132 x 145 + 100) / ( 145 x 133 – 45) = ( Nhập kết quả là số tự nhiên)

Câu 14:Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?

1 x 2 x 3 x ….x 50?

Câu 15:Tính 1002/9018 + 72/162 + 108/242= ( Nhập kết quả là số tự nhiên)

Câu 16:Tính 1/3 + 2/6 + 3/9 + 4/12 + 5/15 + 6/18( Nhập kết quả là số tự nhiên)

Câu 17:12000 g x 250 =……tấn

Câu 18:Tính tổng của 30 số lẻ liên tiếp từ 123 trở đi

Câu 19:Tích 19 x 29 x 39 x ….x 199 có kết quả chữ số tận cùng là

Câu 20:Trung bình cộng của 2 số lẻ bé nhất có 3 chữ số. Số lớn hơn số bé 28 đơn vị. Tìm số lớn

Câu 21:Tính ( 532 x 7 – 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 266)

Câu 22:Tính 50/51 + 49/51 + 48/51 + …+ 1/51

Câu 23:Tính 7/21 + 3/21 + 14/21 + 125/175 + 25/175

Câu 24:3/5 + x/35 = 5/7

Câu 25:Phải xóa đi 1 chữ số nào trong số 1245680 để số còn lại là số lớn nhất chia hết cho cả 2 và 3 ? 

7
15 tháng 3 2015

Tớ đã làm hết các câu trên nên bạn nào muốn biết đáp án câu nào thì bảo tớ nhé!.

16 tháng 3 2015

Đọc lại đi nguyenminhnguyen, tớ làm hết rồi, đưa lên đây để bạn nào chưa biết thì tớ bảo thôi nhé.
 

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?Bài 1: Đỉnh núi trí tuệCâu 1.1:Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13Khi đó a = .............Câu 1.2:Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?Trả lời:Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.Câu 1.3:Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13...
Đọc tiếp

Ai rảnh giải gùm mình nguyên đề này được ko ?

Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 1.1:
Cho 2 phân số bằng nhau: 384/208 = a/13
Khi đó a = .............

Câu 1.2:

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100?
Trả lời:
Có ......... phân số lớn hơn 1 có mẫu số bằng 29 và tử số nhỏ hơn 100.

Câu 1.3:

Một túi kẹo có một số chiếc kẹo. Bạn Bình lấy 4/13 số kẹo trong túi, bạn Minh lấy 5/13 số kẹo trng túi. Vậy cả hai bạn đã lấy số phần keo trong túi là: ...........

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm dưới dạng a/b

Câu 1.4:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:
1 + 4/7 = ..............

Câu 1.5:

Rút gọn phân số 1200/1728 ta được phân số tối giản là:

Câu 1.6:

Trong các phân số 80/15; 150/25; 338/65; 390/45, phân số bằng phân số 26/5 là .............

Câu 1.7:

Điền dấu >; <; hoặc = vào chỗ chấm:
19/36 ........ 28/45

Câu 1.8:

Rút gọn phân số 1960/1008 ta được phân số tối giản là: .............

Câu 1.9:

Điền phân số tối giản vào chỗ chấm:

Câu 1.10:

Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
32/15 ......... 35/18

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 2.1:
Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng  độ dài đáy. 
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là ......... cm2.

Câu 2.2:

Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. 
Diện tích của hình chữ nhật đó là ................ cm2.

Câu 2.3:

927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = ............

Câu 2.4:

Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé. 
Trả lời: Số bé là ...............

Câu 2.5:

Tìm số  biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
Trả lời: Số cần tìm là ..............

Câu 2.6:

Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng .................

Câu 2.7:

Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là ............

Câu 2.8:

Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn là ................

Câu 2.9:

Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Trong dãy đó có tất cả .............. chữ số 1.

Câu 2.10:

Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn.
Trả lời: Số bé là ............

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Phân số lớn nhất trong các phân số sau là:
 

  • a. 14/9
  • b. 7/11
  • c. 18/13
  • d. 11/15

Câu 3.2:

Cho các phân số 2/3; 5/4; 3/8; 7/6; 6/5
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • a. 3/8; 2/3; 5/4; 6/5; 7/6
  • b. 3/8; 2/3; 7/6; 6/5; 5/4
  • c. 2/3; 3/8; 6/5; 7/6; 5/4
  • d. 2/3; 3/8; 6/5; 5/4; 7/6

Câu 3.3:

Cho khu đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 978m và chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Diện tích khu đất đó là:

  • a. 381818m2
  • b. 382818m2
  • c. 318828m2
  • d. 312888m2

Câu 3.4:

Cho các phân số: 3/4; 11/8; 5/6; 2/9; 8/3
Các phân số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

  • a. 2/9; 3/4; 5/6; 8/3; 11/8
  • b. 8/3; 11/8; 5/6; 3/4; 2/9
  • c. 11/8; 5/6; 3/4; 8/3; 2/9
  • d. 11/8; 8/3; 3/4; 5/6; 2/9

Câu 3.5:

Hãy cho biết có bao nhiêu phân số mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 70?

  • a. 12
  • b. 5
  • c. 8
  • d. 10

Câu 3.6:

Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2; 4; 6; 8; ........; 2012; 2014 là:

  • a. 1800
  • b. 1480
  • c. 1008
  • d. 1080

Câu 3.7:

Biết 2/5 < ....... < 3/4
Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • a. 1/5
  • b. 1/2
  • c. 4/3
  • d. 5/6

Câu 3.8:

Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 2?

  • a. 4000
  • b. 4500
  • c. 4050
  • d. 4550

Câu 3.9:

Tổng các số có 2 chữ số chia hết cho 3 là:

  • a. 1560
  • b. 1650
  • c. 1665
  • d. 1565

Câu 3.10:

Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm2. Nếu tăng độ dài chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn có diện tích là 26775dm2. Chu vi của mảnh vườn đó là:

  • a 625dm
  • b. 758dm2
  • c. 724dm
  • d. 758dm
  • Các bạn cũng có thể giải 1 đề trong số các đề trên :D

6
19 tháng 2 2017

điên ak,ko ai có thời gian đau

16 tháng 3 2017

ket ban di minh giai cho

 Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiệna.( 150 x 23 ) : 30 b. (560 x 453 ) : 80Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện:a.4800 : ( 48 x 70 ) c . 520 : 26 : 2b. 5000 : ( 50 x 25 ) d . 4050 : 90 : 45Bài 3 . Tính bằng cách thuận tiện:a .448 : 4 + 452 : 4b .453 : 3 – 153 : 3 d. 54250 : 5 - 14250 : 5Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện:a. 259 x 15 + 259 x 85 c . 789 x 40 + 789 x 60b. 175 x 127 - 75 x 127 d . 123 x 456 - 123 x 156Bài 5 . Tìm yA .y x 3 + y x 7 = 240 b y x 42 +...
Đọc tiếp

 

Bài 1 : Tính bằng cách thuận tiện

a.( 150 x 23 ) : 30 b. (560 x 453 ) : 80

Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện:

a.4800 : ( 48 x 70 ) c . 520 : 26 : 2

b. 5000 : ( 50 x 25 ) d . 4050 : 90 : 45

Bài 3 . Tính bằng cách thuận tiện:

a .448 : 4 + 452 : 4

b .453 : 3 – 153 : 3 d. 54250 : 5 - 14250 : 5

Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện:

a. 259 x 15 + 259 x 85 c . 789 x 40 + 789 x 60

b. 175 x 127 - 75 x 127 d . 123 x 456 - 123 x 156

Bài 5 . Tìm y

A .y x 3 + y x 7 = 240 b y x 42 + y x 58 = 4200

c. y x 19 - y x 9 = 2350 d. y x 467 - y x 367 = 21900

Bài 6: Một đoàn xe chở gạo vào miền Trung. Ngày thứ nhất họ đi 4 xe, mỗi xe chở được 5400 kg gạo , ngày thứ hai họ đi 5 xe , mỗi xe chở 4500 kg gạo . Hỏi

a. Trung bình mỗi xe ô tô chở bao nhiêu ki -lô -gam gạo

b. Trung bình mỗi ngày họ chở được bao nhiêu ki- lô -gam gạo.

Bài 7. một cửa hàng bán gạo trong hai ngày trung bình mỗi ngày bán được 4 tấn 2 tạ gạo. Ngày thứ nhất họ bán ít hơn ngày thứ hai là 200 kg. Hỏi mỗi ngày họ bán được bao nhiêu ki -lô -gam gạo?

Bài 8. Hai mảnh vải dài 150 m. Mảnh vải hoa dài hơn mảnh vải trắng là 50 m. tính xem mỗi mảnh vải dài bao nhiêu mét?

Bài 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 80 m, chiều dài hơn chiều rộng 20. Tính diện tích mảnh đất đó.

Bài 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 100m, chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Bài 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 100 m, nếu chiều dài giảm đi 5 m và chiều rộng tăng thêm 5 m thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đất

Bài 12: Tích của hai số tự nhiên là 135. Nếu thừa số thứ nhất giảm đi 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số kia thì tích mới là 60. Tìm tích đúng.

Bài 13: Khi nhân 1 số với 234 một bạn đã đặt các tích riêng thẳng cột như tro

1
12 tháng 12 2021

28 nhé

nhớ cho mình nhé

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ sốCâu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dàivà giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:A....
Đọc tiếp

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360  (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện

tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m

B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m

Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36  12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12

A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136  11 − 11  36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu

16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.

Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986

4
21 tháng 3 2020

hơi nhiều thông cảm

Bài 1: Cóc vàng tài baCâu 1.1:Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:a. 7650b. 4570c. 1250d. 7240Câu 1.2:Tính: 342 x 230 = ……..   a. 786660b. 78660c. 78600d. 7866Câu 1.3:Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:a. 15/25b. 5/8c. 3/5d. 5/3Câu 1.4:Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới....
Đọc tiếp

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1:
Trong các số: 1250; 4570; 7650; 7240, số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

  • a. 7650
  • b. 4570
  • c. 1250
  • d. 7240

Câu 1.2:

Tính: 342 x 230 = ……..   

  • a. 786660
  • b. 78660
  • c. 78600
  • d. 7866

Câu 1.3:

Bao thứ nhất có 15kg gạo, bao thứ hai có 25kg gạo. Tỉ số giữa số gạo trong bao thứ hai so với bao thứ nhất là:

  • a. 15/25
  • b. 5/8
  • c. 3/5
  • d. 5/3

Câu 1.4:

Hai ngăn có tất cả 64 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng 3/5 số sách ở ngăn dưới. Tính số sách ở ngăn dưới.

  • a. 18 quyển
  • b. 24 quyển
  • c. 40 quyển
  • d. 32 quyển

Câu 1.5:

Tính: 7/5 x 12/35 + 7/5 x 18/35 + 7/5 x 1/7 = …………

  • a. 7/35
  • b. 7/5
  • c. 5/7
  • d. 35/7

Câu 1.6:

Tính: 102 x 356 – 652 – 60 = ……....

  • a. 3560
  • b. 356
  • c. 356000
  • d. 35600

Câu 1.7:

Tính: 275 : 25 + 125 : 25 – 150 : 25 = ……….

  • a. 250
  • b. 10
  • c. 400
  • d. 100

Câu 1.8:

Tính: 125 x 13 x 24 : 25 : 4 = ……..

 

  • a. 3900
  • b. 390
  • c. 39000
  • d. 3900000

Câu 1.9:

Cho A = 12 x 22 x 32 x ….. x 2002. Chữ số tận cùng của A là: ……

  • a. 6
  • b. 8
  • c. 2
  • d. 4

Câu 1.10:

Cho 4 chữ số: 1; 2; 3; 6. Viết được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Viết được tất cả ………    

  • a. 9 số
  • b. 12 số
  • c. 24 số
  • d. 6 số

Bài 2: Vượt chướng ngại vật

Câu 2.1:
Tỉ số của hai số là 4/5. Tổng của hai số là 963. Tìm số lớn. 
Trả lời: Số lớn là: ………..

Câu 2.2:

3dm24cm= ……… cm2.

Câu 2.3:

Tìm một số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số cần tìm thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 2714. 
Trả lời: Số cần tìm là: ,………

Câu 2.4:

Vườn nhà bác An có 3 loại cây ăn quả: cam, xoài, bưởi, tổng cộng là 224 cây. Số cây xoài chiếm 1/7 số cây trong vườn; số cây cam bằng 3/5 số cây bưởi. Hỏi trong vườn nhà bác An có bao nhiêu cây bưởi?
Trả lời: Số cây bưởi là: ……….. cây.

Câu 2.5:

Tính: 

Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 
Tìm X biết: 325 x X = 13650
Trả lời: X = …….

Câu 3.2:

Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng 4/5 số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5. 
Trả lời: Số học sinh khối 5 là: ……… học sinh.

Câu 3.3:

Tính: 472 x 206 = …….

Câu 3.4:

An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng 3/5 số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó? 
Trả lời: Số trang An còn phải đọc là ……. Trang.

Câu 3.5:

Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà các chữ số đó đều là số lẻ. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tìm số thứ hai. 
Trả lời: Số thứ hai là ……..

Câu 3.6:

Tìm x biết: 9/14 – x/7 : 5/3 = 3/14 
Trả lời: x = ……...

Câu 3.7:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 300m. Chiều dài bằng 3/2 chiều rộng. Người ta trồng rau lên mảnh vườn đó. Tính ra cứ 100mthì thu hoạch được 65kg rau. Tính khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó.
Trả lời: Khối lượng rau thu hoạch được trên mảnh vườn đó là ……….. kg.

Câu 3.8:

Trung bình cộng của tất cả các số lẻ liên tiếp từ 15 đến 2011 là: …….

Câu 3.9:

Tìm x biết:  
Trả lời: x = ............

Câu 3.10:

Tìm x biết: (x – 273)x(1 + 3 + 5 + ….+ 2015) = 0. 
Trả lời: x = ..............

 

4
8 tháng 3 2017

1,1:a

chờ mấy chục tiếg nữa

8 tháng 3 2017

đợi anh 2 tháng nhé