K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con 

0
Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:A. 89 B. 29 C. 69 D. 411Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:A. 150 B. 111 C. 96 D. 120Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:A. 25 B. 40 C. 15 D. 64Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số...
Đọc tiếp

Câu 1. Kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là:

A. 89 B. 29 C. 69 D. 411

Câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là:

A. 150 B. 111 C. 96 D. 120

Câu 3. Tính: 𝟕𝟓 +89:59

A. 3 B. 10325 C. 13 D. 26345

Câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là:

A. 25 B. 40 C. 15 D. 64

Câu 5. Diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. Chiều dài là 𝟕𝟖 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là:

A. 57 𝑚 B. 8956 𝑚 C. 8928 𝑚 D. 2889 𝑚

Câu 6. Một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là:

A. 384 học sinh B. 818 học sinh C. 716 học sinh D. 816 học sinh

Câu 7. Biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. Giá trị của m là:

A. 123 B. 94 C. 4 D. 49

Câu 8. Một buổi học của Lan gồm 5 tiết. Mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết Lan sẽ nghỉ 15 phút. Vậy buổi học của Lan kéo dài trong:

A. 215 phút B. 215 giờ C. 4312 phút D. 1243 giờ

Câu 9. Giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là:

A. 186 B. 10836 C. 3 D. 13

Câu 10. Một ô tô đi trong 2 giờ. Mỗi giờ đi được 150 km. Vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là:

A. 30 km B. 60 km C. 100km D. 200 km

Câu 11: Tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là:

A. 97 B. 79 C. 180140 D. 140180

Câu 12: Kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗

A. 5981 B. 119 C. 4027 D. 44117

Câu 13: Chọn đáp án đúng:

A. 34 của 56 là 518 B. 15 của 37 là 157

C. 57 của 34 là 4128 D. 12 của 59 là 518

Câu 14: Một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. Diện tích hình bình hành đó là:

A. 138 m2 B. 2164 m2 C. 134 m2 D. 2132 m2

Câu 15: Biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 Vậy giá trị của x là:

A. 12 B. 35 C. 320 D. 14

Câu 16: Cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . Tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐

A. a = 3 B. a = 4 C. a = 5 D. a = 6

Câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là:

A. 12 B. 14 C. 16 D. 18

Câu 18: Kho thứ nhất có 415 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. Vậy tổng số thóc của cả hai kho là:

A. 249 tấn thóc B. 294 tấn thóc C. 646 tấn thóc D. 664 tấn thóc

Câu 19: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là:

A. 2m, 27m2 B. 27m, 812 m2 C. 13m, 9m2 D. 9m, 13m2

Câu 20: Trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. Vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là:

A. 9 con B. 11 con C. 13 con D. 15 con

giúp

0
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276...
Đọc tiếp
ĐỀ ÔN LUYỆN TUẦN 13 (1) Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Chữ số có giá trị lớn nhất trong số 653 297 là A. 6 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 50 m2 5 dm2 =…..dm2 A. 5050 B.5005 C.505 D.5000 Câu 3: 2 phút 20 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140 Câu 4. Chu vi của hình vuông là 496m thì diện tích sẽ là: A. 15 376 m2 B. 15 763 m2 C. 15 276 m2 D. 15 366 m2 Câu 5 Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền? A. 27500000 đồng B. 27400000 đồng C. 27450000 đồng D. 2745000 đồng Câu 5:Tích của phép nhân 456 x 37 là: A. 17382 B. 17872 C. 17328 D. 16872 Câu 6: 10 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. 1006 B. 1600 C. 1060 D. 10600 Câu 8:Bác Hồ về nước năm 1941 năm đó thuộc thế kỉ ? A. XX B. XIX C. XXI D. XIIV Câu 9: Tổng hai số chẵn là 2016, giữa hai số chẵn đó có hai số lẻ. Hai số chẵn đó là: A. 994 và 1000 B. 1006 và 1010 C. 1008 và 1012 D. 1000 và 1004 Câu 10:Trung bình cộng của hai sốlà 150, số bé kém số lớn 50 đơnvị .Số lớn là: A. 50 B. 125 C. 175 D. 100 Phần II. Bài 1. Đặt tính rồi tính: a. 186 254 + 240 436 b. 839 084 – 206 937 c. 428 × 29 d. 1274 x 145 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm x a. x : 11 = 93 b. x : 123 + 272 = 425 c. x -7015 : 5 = 374 x 7 ​….​​…..​ ​ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất. a) 47 x 298 + 53 x 298 b) 523 x 617 - 617 x 423 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. c) 15 x 8 x 30 x 125 d) 423 x 251 – 324 x 251 + 251 ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. Bài 4:Khối lớp 4 có 325 học sinh. Khối lớp 5 có 364 học sinh. Mỗi học sinh được phát 12 quyển vở. Hỏi khối lớp 5 được phát nhiều hơn khối lớp 4 bao nhiêu quyển vở? ​………. ​​​​​​​​​​​​​ Bài 5. Khi nhân một số với 43, một học sinh đã viết nhầm các tính riêng thẳng cột nên được kết quả sai là 10724. Tìm tích đúng của phép nhân đó ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6. Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết: A = 2007 x 2007 B = 2004 x 2008 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Các bạn giúp mình nhé
4
2 tháng 12 2021
Mình đang cần gấp
5 tháng 1 2022

Viết từng câu xuống dòng rõ ràng chứ bạn ghi thế thì chẳng ai thấy được.

Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C....
Đọc tiếp
Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số được đọc là: A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba.​​B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba. C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba.​​D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm. Câu 2 a)1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là: A. 100.000.000​​B. 10.000.000​C. 1.000.000 D. 100.000 b) 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là A. 500 ​​​B. 5.000 ​C. 50.000​D. 500.000 Câu 3: Hình bình hành có đặc điểm là A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.​ B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 4: Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao làm. Diện tích của hình bình hành đó là: A. m2​​​B. m2​​​C. m​​D. m2 Câu 5 Phân số nào sau đây không bằng với phân số : A. ​​​B. ​​​​C. ​​​D. ​ Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Cho hình thoi ABCD có AC là 9 cm, BD là 6 cm. B Điền đáp án đúng vào chỗ chấm: a) Các cặp canh song song với nhau là:...............A.. C ................................................................................... ​​​​ ​b) Các cặp cạnh bằng nhau là:................................​​​ D​​ ​..................................................................................​.​​ ​c) Diện tích của hình thoi ABCD là: ....................... ​................................................................................ Câu 2 (2 điểm): Tính a) ​​​b) c) ​​​ d) Câu 3 (3 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có nữa chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng m. Tính diện tích của miếng bìa đó? Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1. A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. D. Câu 3. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là : A. B. C. D. Câu 4. Phép chia : có kết quả là: A. B. C. D. Câu 5. Chọn đáp án đúng A. < ​​B. > ​ ​ C. ​​​D. Câu 6. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tìm x: (2 điểm) a) x x = ​ b) : x = Câu 2. Tính: (2 điểm) ​a.​ x + ​b.​ x : Câu 3. (3 điểm) Trong cửa hàng tạp hoá có hai can xăng chứa 72l. Sau khi bán cửa hàng còn lại số lượng xăng. Tính số tiền xăng đã bán. Biết mỗi lít xăng có giá 18200 đồng. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) ​A. 456​​B. 4506​C. 4560 D. 450006​​ Câu 3: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​ ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : A. 24 B.2 2​​ C. 28​​ D. 26 Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :​ A. ; ;​ B.;;​C.;;​D.;; Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ​A. AH và HC ; AB và AH A B B. AB và BC ; CD và AD C. AB và DC ; AD và BC ​ D. AB và CD; AC và BD C D H Phần II. Tự luận (7 điểm) < > = = Câu 1: (2 điểm) ​​​ ​ a) ....... b) ...... c) d) 1....... Câu 2: Tìm X: (2 điểm)​​ a/ X + ............................................................... ............................................................. b/ X - ................................................ ................................................. Câu 3 (3 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó.​ Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số. C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược. D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2. Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​​B. và ​​​C. và ​D. và Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn? A.186m2.​​B. 252m2.​​C. 420m2.​​​D. 168m2. Câu 4. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 8032500​​B. 803250​​C. 8325000​​D. 832500 Câu 5. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng: A.​​​​C. B.​​​​D. Câu 6. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ? A. 3741 m2.​​B. 3174 m.​​C. 3174m2.​​D. 3741m. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2đ) Tính: (rút gọn nếu có) a) ​​b) ​​​​​​ Câu 2. (2đ) a) Tìm x, biết: ​​​ b) Tính thuận tiện nhất: Câu 3. (3đ) Một trại nuôi gà bán lần thứ nhất đàn gà, lần thứ hai bán đượcđàn gà thì đàn gà còn lại 60 con. Hỏi mỗi lần người đó bán được bao nhiêu con gà? Gợi ý: Bước 1: Tìm phân số chỉ số gà còn lại sau 2 lần bán Bước 2 : tìm số gà của cả đàn Bước 3: Tìm lần thứ nhất bán bao nhiêu con Bước 4: Tìm lần thứ hai bán bao nhiêu con Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (cơ bản - 5) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) ​ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phân số sau : c) Phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. d) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại? A. B. C. D. Câu 2. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là: A. 0 B. 1 C. 2 D.5 Câu 3. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là: A. 32743 B. 41561 C. 54567 D.12346 Câu 4. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là: A. m B. m C. m ​D. m Câu 5. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. ​​​D. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Tính: a,. b, Câu 2. (3 điểm) Lớp 4A có 45 em, cuối năm học được xếp 3 loại: số em của lớp đạt loại Giỏi, số em của lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình? Câu 3. 2 điểm). Tính a, b, Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là : A. B. C. D. Câu 2. Phân số lớn hơn 1 là : A. B. C. D. Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2 A 50 B. 5050 C. 2525 D. 2050 Câu 4. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là : A . 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 5. Hiệu của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. Tổng của và là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 : (2 điểm) Tìm x a) 200 : x + 400 : x = 2 b) x x + x x = 2 Câu 2 : ( 2 điểm ) Tính nhanh giá trị biểu thức a) b) x 16 : Câu 3 : ( 2 điểm ) Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn 14 300 kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho đó có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 4 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 2019 + 2019 +2019 + 2019 + 2019 x 7 - 2019 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 2) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: ​A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 3: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. ; ;​ B. ;;​C. ;;​D. ;; Câu 4. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? ​A. ​​​B. ​​​C. ​ D. ​ Câu 6. Anh hơn em 4 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại được tuổi mẹ khi đó. Tuổi của anh hiện nay là bao nhiêu? (Biết tuổi của mẹ sau 3 năm nữa là 60 tuổi) A. 19 tuổi​​​B. 15 tuổi​​C. 20 tuổi​D. Không có kết quả. Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu1: (2 điểm) Tính​ a) + ​​​​​ b) c ) ​​​​​ d) Câu2: (3điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.​​ Câu 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 325 x 145 + 145 x 475 + 145 + 145 x 199 Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 3) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1: Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là: A. 50 000m B. 500 000dm ​ C. 50 000 000m ​ D. 5 000m Câu 2. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ? A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ Câu 3: Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là: A. B. C. D. Câu 4. Chọn đáp án đúng A. của một nửa là ​​​c. của một là B. Một nửa của là ​​​D. của là Câu 5: Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là: A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m Câu 6. 2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là : A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn và bé hơn . Câu 2: ( 3 điểm) Giải toán Một thửa đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 45m, chiều cao bằng cạnh đáy. a) Tính diện tích thửa đất đó. b) Người ta sử dụng diện tích đất để trồng hoa. Tính phần đất trồng hoa của thửa ruộng hình bình hành đó. Câu 3 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 4) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?​ A. 105 ​​B. 95 ​​C. 46 ​​D. 85 Câu 2. Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là​ A. 800m​​B. 400m​ ​ ​ C. 800m2​​D. 400m2 Câu 3. (x:2) +14 = 32. Giá trị của x là ​A. 9 ​ ​B. 36 ​ ​​C. 23 ​​D. 92 Câu 4. Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh A. 16 B. 32 C. 34 D. 36 Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2 ​A.< ​ B.>​​ C. =​​​D. Không xác định Câu 6. Diện tích hình bình hành bằng ​​A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). ​B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) ​C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo) D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (2 điểm)Tìm x a) b) ​ Câu 2. (3 điểm) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có diện tích là 60 cm2. Tính chu vi mảnh bìa đó? Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=……………….. Đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Toán lớp 4 (nâng cao - 5) Thời gian làm bài: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu? A. 126​​B. 136​​C. 146​​D. 156 Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=…. A. 49​​B. 71​​C. 81​​D. 3249 Câu 3: Trong các phân số dưới đây phân số bằng là: A. ​​​B. ​​C. ​​D. Câu 4: Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là: A. và ​​B. và ​C. và ​D. và Câu 5: Phân số điền vào chỗ chấm của là: A. ​​​B. ​​​C. ​​​D. Câu 6: Tìm m và n sao cho , m và n lần lượt là: A. 2,3​​​B. 3,2​​​C. 2,2​​​D. 3,3 II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1: Tìm x và u: (2đ) a) ​​​​b) Câu 2. (2 điểm) Không quy đồng, hãy so sánh hai phân số Câu 3. (3 điểm) Lần thứ nhất bà An bán được bao đường. Lần thứ hai bán được bằng lần thứ nhất. Sau hai lần bán bao đường còn lại 12kg. Hỏi lúc đầu bao đường có bao nhiêu kg ? BG Lần thứ 2 bà bán là x= 2/9 (bao đường) Phân số chỉ số đường còn lại là 1-1/3-2/9 = 4/9 (bao đường) Lúc đầu bao đường có là : 12 :4 x 9 = 27 kg (hoặc 12 : 4/9 = 27) đ/s : 27 kg đường Thi GKII 2020 Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành, có độ dài đáy là 20 cm, chiều cao tương ứng là 3dm và có một đường chéo là 25 cm.Tính độ dài đường chéo thứ hai? 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 2 m2 thu được 10 kg cà chua. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg cà chua? Bài 6. Cô Hiền được cửa hàng giao bán một số mét vải hoa. Buổi sáng cô bán được 3/5 số mét vải hoa, buổi chiều cô bán được 55m vải hoa nữa . Cuối ngày cô tính số mét vải còn lại đúng bằng 1/8 số mét vải cô được giao bán. Hỏi cô Hiền được giao bán bao nhiêu mét vải . Bài giải
4
24 tháng 3 2022

bruh dài như này thì ba nào làm được hả

lười v

hỏi thì hỏi những bài nào mà ko biết làm thôi chứ

đây đi hỏi cả đề

lườiii

24 tháng 3 2022

má ơi! nhiều thế chời? thế này ai làm nỗi=>

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ sốCâu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dàivà giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:A....
Đọc tiếp

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.

Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:

360  (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện

tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m

B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m

Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :

(36  12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12

A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136  11 − 11  36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu

16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.

Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986

4
21 tháng 3 2020

hơi nhiều thông cảm

ột nhóm du lịch ngày thứ nhất đi được 85km. Ngày thứ hai đi được nhiều hơn ngày thứ nhất là 30km. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?Trung bình mỗi ngày nhóm đó đi được  km.Câu 2:Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 2016. Giá trị trung bình của 4 số đó là Câu 3:Tìm x biết: 35426 - x = 24016 : 4. Giá trị của x là Câu 4:Tính nhanh: 125 × 16 = Câu 5:Giá trị...
Đọc tiếp

ột nhóm du lịch ngày thứ nhất đi được 85km. Ngày thứ hai đi được nhiều hơn ngày thứ nhất là 30km. Hỏi trung bình mỗi ngày nhóm đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?
Trung bình mỗi ngày nhóm đó đi được  km.

Câu 2:
Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp bằng 2016. Giá trị trung bình của 4 số đó là 

Câu 3:
Tìm x biết: 35426 - x = 24016 : 4. Giá trị của x là 

Câu 4:
Tính nhanh: 125 × 16 = 

Câu 5:
Giá trị của biểu thức a – b : c với a = 45726; b = 48128 và c = 8 là 

Câu 6:
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 4dm 2cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa hình chữ nhật đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 8cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa?
Trả lời: Diện tích mảnh bìa còn lại là  

Câu 7:
Nhà Mai thu hoạch vụ chiêm được 9 tạ 15 kg thóc và vụ mùa thu hoạch được 6 tạ 85kg thóc. Hỏi trung bình mỗi vụ, nhà Mai thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc.
Trả lời: Trung bình mỗi vụ, nhà Mai thu hoạch được  tạ thóc.

Câu 8:
Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 105. Số lớn nhất trong 3 số đó là 

Câu 9:
Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau, biết tổng các chữ số của số đó bằng 18.
Trả lời: Số đó là 

Câu 10:
Tổng số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là 59 bạn; tổng số học sinh của lớp 4B và 4C là 63 bạn; tổng số học sinh của lớp 4C và 4A là 64 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh.
Trả lời: Trung bình mỗi lớp có  học sinh

5
14 tháng 1 2017

thi violympic à

vào trang đề và đáp án thi TOÁN TIẾNG VIỆT VIOLYMPIC đấy bạn bạn tìm vòng rùi xem giải nhé

eg: vòng 12;vòng 11;........

eg=ví dụ

6 tháng 2 2017

tim so lon nhat co8 chu so co ton la18

Câu 1:Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà có mẫu số là 10?Trả lời: Có tất cả  phân số.Câu 2:Tìm  biết:  Trả lời: Giá trị của  là Câu 3:Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn dây dài 36m, mỗi mét giá 9500 đồng. Hỏi trung bình mỗi người phải góp bao nhiêu tiền?Trả lời: Trung bình mỗi người phải góp  nghìn đồng.Câu 4:Một trang trại có nuôi gà và lợn,...
Đọc tiếp

Câu 1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà có mẫu số là 10?
Trả lời: Có tất cả  phân số.

Câu 2:
Tìm  biết:  
Trả lời: Giá trị của  là 

Câu 3:
Ba người chung tiền mua 5 cuộn dây điện, mỗi cuộn dây dài 36m, mỗi mét giá 9500 đồng. Hỏi trung bình mỗi người phải góp bao nhiêu tiền?
Trả lời: Trung bình mỗi người phải góp  nghìn đồng.

Câu 4:
Một trang trại có nuôi gà và lợn, trong đó có 96 con gà. Nếu mua thêm 5 con lợn nữa thì số lợn sẽ bằng  số con gà. Hỏi lúc đầu trang trại có bao nhiêu con lợn.
Trả lời: Lúc đầu trang trại có  con lợn.

Câu 5:
Cho biết tích:  Vậy chữ số  là 

Câu 6:
Lớp 4A có 36 học sinh tham gia kiểm tra môn Toán, trong đó có  số học sinh đạt điểm 10,  số học sinh đạt điểm 9,   đạt điểm 8. Số còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7.
Trả lời: Số học sinh đạt điểm 7 là  học sinh.

Câu 7:
Một hình vuông có cạnh bằng 9cm, người ta chia hình vuông thành hai hình chữ nhật và thấy hiệu hai chu vi của hai hình chữ nhật bằng 6cm. Tính diện tích của hình chữ nhật nhỏ hơn. 
Trả lời: Diện tích của hình chữ nhật nhỏ là  

Câu 8:
Trung bình cộng của hai số A và B là 45. Trung bình cộng của hai số B và C là 52. Trung bình cộng của hai số C và D là 48. Tìm giá trị trung bình cộng của hai số A và D.
Trả lời: Trung bình cộng của A và D là 

Câu 9:
Mẹ cho Lan một số tiền để mua vở. Nếu Lan mua 4 quyển vở thì bạn vẫn còn thừa 3000 đồng. Nếu Lan mua 6 quyển vở thì bạn ấy bị thiếu 5000 đồng. Hỏi giá tiền một quyển vở là bao nhiêu?
Trả lời: Giá tiền một quyển vở là  đồng.

Câu 10:
Có bao nhiêu số có hai chữ số khi chia cho 2 thì dư 1, chia cho 3 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 4.
Trả lời: Có  số thỏa mãn đề bài.

5
4 tháng 3 2017

1. 10 ps

2. 1 số

4 tháng 3 2017

cậu hỏi z ai dám trl

câu 1: số lớn nhất là \(\frac{59}{61}\)

Số bé nhất là \(\frac{0}{120}\)

Số phân số là :59-0+1=60 phân số

Câu 2 ukm k hỉu lắm

Câu 1:Một hình chữ nhật có chu vi là 220cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là Câu 2:Một khu đất chữ nhật có diện tích , chiều dài là  Vậy chiều rộng của khu đất đó dài m.Câu 3:Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 48cm và chiều cao bằng  cạnh đáy. Vậy diện tích của hình bình hành đó là .Câu 4:Diện tích...
Đọc tiếp

Câu 1:Một hình chữ nhật có chu vi là 220cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 
Trả lời: 
Diện tích hình chữ nhật đó là 

Câu 2:Một khu đất chữ nhật có diện tích , chiều dài là  Vậy chiều rộng của khu đất đó dài m.

Câu 3:Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 48cm và chiều cao bằng  cạnh đáy. 
Vậy diện tích của hình bình hành đó là .

Câu 4:Diện tích của một tấm bìa hình bình hành có chiều cao là 102cm và độ dài đáy là 205cm là: 

Câu 5:Tìm số tự nhiên x , biết   có giá trị là 5. 
Trả lời : Giá trị của x là 

Câu 6:Trong các phân số ; ; ; ; ; ; ;
có  phân số chưa tối giản.

Câu 7:Tìm số tự nhiên x biết  < x < .
Trả là: x = 

Câu 8:Tìm số dư của phép chia A cho 9, biết A là số tự nhiên gồm 2015 chữ số 4. 
 Trả lời: Số dư khi chia A cho 9 là 

Câu 9:Một cửa hàng hoa quả nhập về 4 thùng táo có khối lượng lần lượt là 42 kg; 48 kg; 57 kg; 55 kg. Sau 2 ngày, cửa hàng đã bán được 3 thùng táo. Hỏi cửa hàng còn lại thùng nào chưa bán? Biết số táo bán được ngày thứ hai gấp 3 lần số táo bán được ngày thứ nhất. 
 Trả lời: Thùng táo còn lại là thùng kg.

Câu 10:Số học sinh Khối 4 của một trường xếp thành 9 hàng hoặc 15 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh Khối 4 nhiều hơn 100 em và ít hơn 150 em. Số học sinh của khổi 4 là  học sinh.

0

Một lớp học có 15 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Phân số chỉ phần học sinh nữ trong số học sinh của cả lớp đó là:

A.3/2    B.3/5   C.2/5     D.2/3

15 tháng 3 2023

d

 

Câu hỏi 1:Tính: =Câu hỏi 2:Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5.Trả lời: Số học sinh khối 5 là học sinh.Câu hỏi 3:An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó?Trả lời: Số trang An...
Đọc tiếp

Câu hỏi 1:


Tính: =

Câu hỏi 2:


Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5.
Trả lời: Số học sinh khối 5 là học sinh.

Câu hỏi 3:


An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó?
Trả lời: Số trang An còn phải đọc là trang.

Câu hỏi 4:


Tìm x biết: .
Trả lời: x=

Câu hỏi 5:


Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đó đều là số lẻ. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tìm số thứ hai.
Trả lời: Số thứ hai là

Câu hỏi 6:


Tìm x, biết: …
Trả lời: x =

Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !

Câu hỏi 7:


Đội văn nghệ của trường có 40 học sinh nữ. Tính ra số học sinh nữ đó chiếm số học sinh của đội. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Số học sinh nam của đội đó là

Câu hỏi 8:


Cho hình vuông ABCD. Chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 420cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
Trả lời : Diện tích hình vuông ABCD là

Câu hỏi 9:


Biết rằng . (A là một số tự nhiên và y là một chữ số chưa biết)
Hãy tìm A
Trả lời: A =

Câu hỏi 10:


Tìm thương của một phép chia biết rằng nó bằng số bị chia và gấp 5 lần số chia
Trả lời: Thương của phép chia đó là

6
25 tháng 11 2016

Thiếu đề :

đánh thiếu phân số 

câu 1 không có dãy tính

câu 10 cũng không có 

...

vô số lỗi kĩ thuật => không giải được

25 tháng 11 2016

câu1 là 901558 x 356 = .......

còn câu 10 thì đề ở phía dưới nhé