K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) và ghi ra giấy

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đường kính bằng bán kính.

B. Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị.

C. Đường kính gấp 2 lần bán kính.

D. Bán kính gấp 2 lần đường kính.

Câu 2. 157% = ……..

A . 157

B . 15,7

C. 1,57

D. 0,157

Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:

A . 100

B . 10

C. 0,1

D. 0,01

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:

A. 5,8 km/giờ

B. 2,9 km/giờ

C. 6,8 km/giờ

D. 10,3 km/giờ

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:

A. 7 000 025

B. 700025

C. 70025

D. 7025

Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 314 cm2

B. 15,7 cm2

C. 31,4 cm2

D. 78,5 cm2

II. Phần Tự luận (6,5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.

a. 225 phút = …………....…. giờ

b. 9m75cm3 = 9,000075………

c. 52kg 4g = 52,004 ………

d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm

Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

4,65 x 5,2 7 giờ

18 phút : 3

32,3 + 75,96 12 phút

15 giây – 7 phút 38 giây

Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy.

Bài 4 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý

a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532

b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút

3
9 tháng 6

                                                       PHẦN I :

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

C

C

D

C

B

A

D

                                                        PHẦN II :

Bài 1 : 

a. 225 phút = 3,75 giờ

b. 9m375cm3 = 9,000075 m3

c. 52kg 4g = 52,004 kg

d. 25 % của 2 thế kỉ = 50 năm

Bài 2 :

4,65 x 5,2 = 24,18

7 giờ 18 phút : 3 = 6 giờ 78 phút : 3 = 2 giờ 26 phút

32,3 + 75,96 = 108,26

12 phút 15 giây – 7 phút 38 giây = 11 phút 75 giây - 7 phút 38 giây = 4 phút 37 giây

Bài 3 :

                                           Bài giải

   Thời gian ô tô từ A đến B (không tính thời gian nghỉ) là: 

      9 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút – 15 phút = 2 (giờ) 

   Vận tốc của ô tô là:

      100 : 2 = 50 (km/h) 

   Vận tốc của xe máy là:

       50 : 100 x 60 = 30 (km/h)

              Đáp số: 30 km/h

Bài 4 :

a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532

= (0,2468 + 0,7532) + (0,08 x 12,5) x (0,4 x 2,5) 

= 1 + 1 x 1

= 2 

b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút

= 2,75 giờ + 2,75 giờ x 8 + 2,75 giờ

= 2,75 giờ x (1 + 8 + 1) 

= 2,75 giờ x 10

= 27,5 giờ 

9 tháng 6

chúc bạn học tốt nha

 

21 tháng 5 2022

`II`

`a. 225` phút `=3,75` giờ

\(b. 9m^3 75cm^3 = 9,000075m^3\)

`c. 52kg 4g = 52,004kg`

`d. 25 %` của `2` thế kỉ `=50`năm

undefined

21 tháng 5 2022
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó...
Đọc tiếp

câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25

câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2

câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3

câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %

câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2

câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =

câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0

câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.

câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3

câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ

 

1

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

21 tháng 5 2022

`#Phuongg`

undefined

21 tháng 5 2022

C

C

D

C

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Đường kính bằng bán kính.B. Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị.C. Đường kính gấp 2 lần bán kính.D. Bán kính gấp 2 lần đường kính.Câu 2. 157% = ……..A . 157B . 15,7C. 1,57D. 0,157Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:A . 100B . 10C. 0,1D. 0,01Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6A. 7B. 6C. 5D. 4Câu 5. Một...
Đọc tiếp

PHẦN 1 (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng (A, B, C, D) 

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đường kính bằng bán kính.

B. Đường kính hơn bán kính 2 đơn vị.

C. Đường kính gấp 2 lần bán kính.

D. Bán kính gấp 2 lần đường kính.

Câu 2. 157% = ……..

A . 157

B . 15,7

C. 1,57

D. 0,157

Câu 3. 412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:

A . 100

B . 10

C. 0,1

D. 0,01

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên y thỏa mãn điều kiện 3,2 x y < 15,6

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:

A. 5,8 km/giờ

B. 2,9 km/giờ

C. 6,8 km/giờ

 

VDO.AI
D. 10,3 km/giờ

Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:

A. 7 000 025

B. 700025

C. 70025

D. 7025

Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:

A. 314 cm2

B. 15,7 cm2

C. 31,4 cm2

D. 78,5 cm2

II. Phần Tự luận (6,5 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.

a. 225 phút = …………....…. giờ

b. 9m3 75cm3 = 9,000075………

c. 52kg 4g = 52,004 ………

d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm

Bài 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

4,65 x 5,2 7 giờ

18 phút : 3

32,3 + 75,96 12 phút

15 giây – 7 phút 38 giây

Bài 3 (2 điểm). Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe máy.

Bài 4 (1 điểm). Tính bằng cách hợp lý

a. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532

b. 2 giờ 45 phút + 2,75 giờ x 8 + 165 phút

mn bt lm câu nèo thỳ lm nha:)

5
15 tháng 5 2022

tách

15 tháng 5 2022

tách ra ik bn

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.

Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm) A. 350% B. 35% C. 305% D. 350% Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm) A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2 Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm) A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng Câu 4: Một...
Đọc tiếp

Câu 1. Số 3,5 viết thành tỉ số phần trăm là: (M1- số học- 0,5 điểm)

A. 350% B. 35% C. 305% D. 350%

Câu 2. Bán kính của 1 hình tròn là 7 cm. Diện tích của hình tròn đó là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)

A. 43,96 cm2 B. 155,7 cm2 C. 98,5 cm2 D. 153,86 cm2

Câu 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? (M1- số học- 0,5 điểm)

A. 30000 đồng B. 36000 đồng C. 54000 đồng D. 60000 đồng

Câu 4: Một người đi ô tô trong 3,25 giờ hết quãng đường AB dài 175,5 km. Tìm vận tốc người đi ô tô đó? (M1- 0,5đ)

A. 54km/giờ B. 32 km/giờ C. 40 km/giờ D. 45 km/giờ

Câu 5: Diện tích tam giác có chiều cao 2,3cm, cạnh đáy 1,8cm là: (M1-YTHH- 0,5đ) A. 2,7 cm2 B. 2,07 cm2 C. 275 cm2 D. 79 cm2

Câu 6: Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 1,3 m là: (M1-YTHH - 0,5 điểm)

A. 676 m2 B. 665 m2 C. 6,76 m2 D. 660 m2

Câu 7: Khối lớp 5 của trường em có 260 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 45% tổng số học sinh của khối. Hỏi khối lớp 5 có bao nhiêu học sinh nữ ? (M1-số học- 0,5 điểm)

A. 170 B. 128 C.117 D. 125

Câu 8: Một hình thang có diện tích là 84m2, tổng độ dài hai đáy là 160 dm. Chiều cao của hình thang đó là: (M2-YTHH - 0,5đ)

A. 0,105 m B. 100,5 m C. 1,05 m D. 10,5 m

Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm(M2-đại lượng 1 điểm)

a. 3 tấn 5kg = ..... tấn b. 12ha 50m2 = ........... ha

c. 32,5 l = ........cm3 d. 3,25 giờ = ..... giờ ....... phút

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính: (M2-1 điểm)

a. 6 năm 7 tháng + 4 năm 8 tháng b. 42 phút 20 giây - 15 phút 37 giây

c.11 giờ 10 phút 3 d. 20 phút 15 giây : 5

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2: Tìm x (1 điểm)

a) x + 102,62 = 42,26 3,5 b) 94,2 - x = 19,72 : 5,8

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (không có nắp) có chiều dài 5,8dm, chiều rộng 2,4dm và chiều cao 1,5dm. (1 điểm)

a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá.

b) Thể tích bể cá đó bằng bao nhiêu mét khối?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Một xe ô tô đi từ thành phố A lúc 7 giờ 30 phút đến thành phố B lúc 9 giờ 55 phút, giữa đường nghỉ 55 phút để trả và đón khách. Tính quãng đường từ thành phố A đến thành phố B. Biết vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. (M2-1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

Câu 4: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó chia cho 0,25 rồi trừ đi 7,5 thì cũng bằng kết quả

khi lấy số đó nhân với 0,25 rồi cộng với 7,5. (M4- 1 điểm)

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 

giải giúp nha

 

2
3 tháng 5 2023

giải giúp tick cho

 

 

3 tháng 5 2023

Em cần giúp bài nào chứ đây là cả đề mà

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?A. Hàng đơn vị B. Hàng trămC. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,03. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô...
Đọc tiếp

Bài 1:(3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây:
1. Chữ số 9 trong số 14, 209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3 B. 100 dm2 C. 100dm3 D. 125 dm2
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 97,65 x 0,01 = 0,9765 b. 8,59 x 10 = 8,590 
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 256,34 + 28, 57 b. 576,4 - 159,28



c. 64, 59 x 4,5 d. 69,45 : 46,3




Bài 4: (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg d. 3 cm2 25 mm2 = …………cm2
Bài 5: (2 điểm) Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau ?
Bài giải:






Bài 6: (1 điểm) Hai số có tổng bằng 187. Nếu bớt đi ở số bé 12 đơn vị thì sẽ được số mới bằng  số lớn. Tìm hai số đã cho ?

0
18 tháng 3 2021

A-34cm.

28 tháng 6 2021

A: S hình tròn=17x17x3,14=615,44 (cm2)

B: S hình tròn=2,5x2,5x3,14=19,625(dm2)

C: S hình tròn=3/4x3/4x3,14=0,75x0,75x3,14=1,76625(m3)

D: S hình tròn=3,5x3,5x3,14=38,465(dm2)

E: S hình tròn=6/5x6/5x3,14=4,5216(dm2)

(với S là diện tích)

Chúc bạn học tốt!

16 tháng 1 2021

Đáp án nè:

A: S hình tròn=17x17x3,14=615,44 (cm2)

B: S hình tròn=2,5x2,5x3,14=19,625(dm2)

C: S hình tròn=3/4x3/4x3,14=0,75x0,75x3,14=1,76625(m3)

D: S hình tròn=3,5x3,5x3,14=38,465(dm2)

E: S hình tròn=6/5x6/5x3,14=4,5216(dm2)

(với S là diện tích)

Chúc bạn học tốt!

19 tháng 6

   

17 tháng 5 2022

Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là: 

18,5+3,6=22,1(km/h)

Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là: 

18,5−3,6=14,9(km/h)

 

17 tháng 5 2022

Một chiếc thuyền máy có vận tốc thực khi nước lặng là 18,5 km/giờ chạy trên dòng sông có vận tốc dòng nước là 3,6 km/giờ. Vận tốc của thuyền đó khi xuôi dòng là ....22,1...... km/giờ và khi ngược lại dòng là.....14,9..... km/giờ.