K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cau 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 kmCâu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lầnCâu 4. Hỗn số...
Đọc tiếp

Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 m3 5 dm3 = ......... m3 là :

A. 8,5 B. 8,05 C. 8,50 D. 8,005

Câu 2. Một xe máy đi với vận tốc 42 km/giờ. Quãng đường xe máy đó đi được trong 2 giờ 30 phút là:

A. 100 km B. 105 km C. 110 km D. 120 km

Câu 3. Nếu cạnh của hình lập phương gấp lên 8 lần thì thể tích của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?

A.24 lần B.64 lần C.512 lần D.640 lần

Câu 4. Hỗn số 3viết thành số thập phân là:

a. 3,90 b.3,09 c.3,9100 d. 3,109

Câu 5. Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là:

a. 0,8 b. 8 c. 80 d. 800

Câu 6. Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:

A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%

Câu 7 . Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:

A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3

Câu 8. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:

A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ

1
12 tháng 7 2021

D và B là 2 đáp án đúng.

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
23 tháng 3 2022

2D

3A

4C

23 tháng 3 2022

d,a,c

Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :      A. 62,5                       B. 6,25                                C. 0,625                            D. 0,0625          Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3  = ......... m3  là :      A. 3,76                       B. 3,760                      C. 37,6                            D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A.               ...
Đọc tiếp

Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là :

      A. 62,5                       B. 6,25                                C. 0,625                            D. 0,0625         

 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm= ......... m3  là :

      A. 3,76                       B. 3,760                      C. 37,6                            D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A.                85                         B. 125                       C. 49                           D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

    A. 4,41 cm              B. 44,1 cm                     C. 9,261 cm           D. 92,61 cm3

Câu 5: Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm  là:

   A. 78,5 dm2                   B. 196,25 dm2                C. 7,85 dm2                            D. 19,625 dm2

Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm . Chiều cao hình thang 30 cm  thì diện tích hình thang là:

  A. 2700cm                       B. 2700cm2                      C. 1350cm                        D. 1350cm2

Câu 7: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp ?     

   A. 40%                        B. 60%                        C. 25%                           D. 125%                     

Câu 8: Một hình tam giác có diện tích 600cm2, độ dài đáy 40cm. Chiều cao của tam giác là:

   A.15cm                        B.30cm                      C.30                                 D.15

2
18 tháng 3 2022

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C

19 tháng 5 2022

Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: C

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm...
Đọc tiếp
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
0
Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồA. 34% B. 36% C. 35% D. 33%Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộCâu 14: Một thửa ruộng...
Đọc tiếp

Ở bên là biểu đồ hình quạt biểu thị tỉ số phần trăm giữa số hộ khá giả, số hộ sống ở mức trung bình và số hộ nghèo với tổng số hộ ở một xã vùng cao. Biết rằng xã đó có 400 hộ dân (làm câu 12 + 13)

Câu 12: Hãy điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm trong biểu đồ

A. 34% B. 36% C. 35% D. 33%

Câu 13: Số hộ nghèo trong xã là:

A. 140 hộ B. 144 hộ C. 136 hộ D. 132 hộ

Câu 14: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé dài 26m, đáy lớn dài 48m và chiều cao 30m. Trung bình mỗi dam2 thu hoạch 60kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?

A. 758kg thóc B. 666kg thóc C. 840kg thóc D. 654kg thóc

Câu 15: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó bằng 78,5m2

A. 3,14dm B. 31,4dm C. 314dm D. 3140dm

Câu 16: Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 1,26hm, cạnh góc vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.

A. 2,96285ha B. 2,88655ha C. 2,97675ha D.2,78625ha

Câu 17: Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 625% = ....

A. 62,5 B. 0,625 C. 0,0625 D. 6,25

Câu 18: Bạn An làm một cái hộp dạng hình lập phương bằng bìa có cạnh 10cm. Tính thể tích cái hộp đó.

A. 10 cm3 B. 100 cm3 C. 1000 cm3 D. 10000 cm3

Câu 19: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh đất đó.

A. 875 m2 B. 655 m2 C. 725 m2 D. 855 m2

Xét hình hộp chữ nhật có ba kích thước như hình bên: (làm câu 20 + 21 + 22)

 

Câu 20: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:

A. 2,04 m2 B. 240dm2 C. 240m2 D. 24m2

Câu 21: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

A. 43,2dm2 B. 240dm2 C. 336dm2 D. 4,32m2

Câu 22: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

A. 0,576 m3 B. 57,6 dm3 C. 5760 dm3 D. 5,76 m3

Câu 23: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Diện tích toàn phần của HLP đó là:

A. 216 cm2 B. 144 m2 C. 246 m2 D. 256 m2

Câu 24: Cho một hình lập phương có thể tích 216cm3. Chu vi mặt đáy của HLP đó là:

A. 16cm B. 32cm C. 24cm D. 28cm

Câu 25: Chúng ta gọi số 49 là một số vuông (hình vuông) vì 7 x 7 = 49. Số 25 cũng là một số vuông bởi vì 5 x 5 = 25. Số nào trong các số sau là số vuông?

A. 54 B. 20 C. 81 D. 96

Câu 26 Tìm x: x+3,5=4,72+2,28

A. 1,5 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,5

Câu 27: Bình đi xe đạp với vận tốc 15km/giờ từ nhà đến bến xe mất nửa giờ. Hỏi nhà Bình cách bến xe bao nhiêu ki-lô-mét ?

A. 7,5km B. 8,5km C. 9,5km D. 10,5km

Câu 28: Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến B trước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?

A. 1 giờ B. 1,5 giờ C. 2 giờ D. 2,5 giờ

Câu 29: Một khu đất có kích thước theo hình vẽ dưới đây. Tính diện tích khu đất đó.

A. 7000m2 B. 7230m2 C. 7500m2 D. 7750m2

Câu 30: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 360cm2 B. 180cm2 C. 184dm2 D. 360dm2

Câu 31: Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ?

A. 18 000 lít B. 20 000 lít C. 22 000 lít D. 24 000 lít

Câu 32: Thực hiện phép tính: 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7

A. 59 B. 79 C. 69 D. 89

 

Câu 33: Em muốn xếp 12 hình tam giác bằng các que diêm theo cách nêu trong hình trên. Em cần dùng ít nhất bao nhiêu que diêm?

A. 24 B. 25 C. 26 D. 36

Câu 34: Một cửa hàng bán hoa quả (trái cây) thu được 1 800 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 20% số tiền mua. Hỏi tiền vốn để mua số hoa quả đó là bao nhiêu đồng?

A. 1 000 000 đồng B. 1 500 000 đồng C. 2 000 000 đồng D. 2 500 000 đồng

Câu 35: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ nhật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 400 cm3 B. 600 cm3 C. 360 cm3 D. 480 cm3

Câu 36: Tổng ba kích thước của một hình hộp chữ hật là 23cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm nhưng lại hơn chiều cao 3cm. Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 320 cm2 B. 260 cm2 C. 240 cm2 D. 340 cm2

Câu 37: Lúc 6 giờ, một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45km/giờ. Đến 8 giờ, một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 13 giờ D. 14 giờ

Câu 38: Hình nào chứa nhiều hình lập phương (nhỏ) nhất?

A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D

Câu 39: Một người đi xe đạp đi được một quãng đường 18km với vận tốc 10km/giờ. Hỏi người đi xe đạp đó đã đi hết bao nhiêu thời gian ?

A. 1 giờ 28 phút B. 1 giờ 38 phút C. 1 giờ 48 phút D. 1 giờ 58 phút

Câu 40: Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 8 giờ 56 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Vận tốc của ô tô là 45km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng.

A. 100km B. 101km C. 102km D. 103km

3
3 tháng 7 2021

12 ........     13 .............     14 D

bn ơi cho đề dài như vậy thì trả lười dài lắm 

bn rút gọn đề đi

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 12401.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,0251.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...A.1 B.0 C.0,1 D. 101.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043...
Đọc tiếp

1.1. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 12m3 40dm3 = ..... m3 là :

A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

1.3. Cho: y x 38 = 1,2 + 2,6. Vậy y = ...

A.1 B.0 C.0,1 D. 10

1.4. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích hình thang là:

A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2

1.5. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5 B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100 D. 10 000 000 : 100 : 0,5

1.6. Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

A. 30,1754 dm2 B. 13,816 dm2 C. 19,468 dm2 D. 9,734 dm2

Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Hình lập phương có chu vi một mặt là 22,4cm

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương là................... cm2

b) Thể tích của hình lập phương là: .....................cm3

Bài 3 ( 1điểm):

a) Tính: 100,8 : 12 – 4,74 .................................. .................................. .................................. .................................. b) Tìm y. 0,25 x y - 0,5 = 0,125 ....................................................................................... ....................................................................................... ....................................................................................... .......................................................................................

TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học: 2021 - 2022 Thời gian: 40 phút

Họ và tên: .................................................

Lớp: ............................................................

Bài 4 ( 2 điểm): Đặt tính và tính

a) 345,65 + 98,479 b) 568 – 49,84 c) 14,52 x 7,8 d) 912,8 : 28

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 5 ( 2 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật, đo trong lòng bể có kích thước là: chiều dài 4,5m; rộng 1,8m; cao 1,5m. Trong bể đã có sẵn nước khoảng 45% thể tích bể. Hỏi phải bơm thêm vào bể bao nhiêu lít nước nữa để đầy bể. Biết 1dm3 =1 lít.

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

Bài 6 ( 1 điểm):

 

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 12,56cm.

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

19
26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

26 tháng 2 2022

1.2. Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút =…. giờ là:

A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025

Bài 2 (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.a. 7m312dm3 = ………….m3 b. 7,045m3 = ………m3…….dm3c. 5,43m3 = …….dm3 d. 0,2ha = …….m2Bài 3 ( 1,0 điểm): Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.a) 13 giờ 27 phút : 3 6 giờ 17 phútb) 3 giờ 14 phút x 5 15 giờ 35 phút Bài 4 ( 1,0 điểm): Tínha) 67,8 x 1,5 – 25,06 ......................................................... ............................................................
Đọc tiếp

Bài 2 (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 7m312dm3 = ………….m3 b. 7,045m3 = ………m3…….dm3

c. 5,43m3 = …….dm3 d. 0,2ha = …….m2

Bài 3 ( 1,0 điểm): Điền dấu > ; < ; = vào ô trống.

a) 13 giờ 27 phút : 3 6 giờ 17 phút

b) 3 giờ 14 phút x 5 15 giờ 35 phút

 

Bài 4 ( 1,0 điểm): Tính

a) 67,8 x 1,5 – 25,06 ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... ......................................................... b) 5,67 + 52 : 1,6 ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ........................................................................... ...........................................................................

Bài 5 ( 2,0 điểm): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn sơn các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa bằng 8 m2. (chỉ sơn bên trong phòng)

 

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

1
28 tháng 2 2022

Giải ( bài tương tự)

Diện tích xung quanh căn phòng hình hộp chữ nhật là:

          6 + 3,6 x 2 x  3,8 = 72,96 ( m2 )

Diện tích trần nhà căn phòng đó là :

         6 x 3,6 = 21,6 ( m2 )

 Diện tích cần quét vôi là:

         72,96  + 21,6 - 8 = 86,56 ( m2 )

                                      Đáp số: 86,56 ( m2 )

14 tháng 12 2019

a. 0,48 m2  = 4800 cm2

b. 0,2 kg = 200 g

c. 5628  dm3 = 5,628 m3

d. 3 giờ 6 phút = 3,1giờ