K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Trước danh từ “medicine” cần một tính từ.

prevention (n): sự phòng ngừa

preventive (adj): phòng ngừa

preventive medicine: y tế dự phòng

Sửa: prevention => preventive

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp quan trọng nhất của y tế dự phòng để bảo vệ người dân khỏi các bệnh và lây nhiễm.

Chọn C

7 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Trước danh từ cần có một tính từ.

prevention (n): sự dự phòng

Sửa: prevention => preventive (adj): có tính dự phòng

Tạm dịch: Vắc xin là một trong những biện pháp ý tế dự phòng quan trọng nhất để bảo vệ dân số khỏi việc bị nhiễm bệnh và lây truyền bệnh.

Chọn C

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

1 tháng 11 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Ta cần một đại từ quan hệ có thể thay thế cho “big stores”.
Vì vậy: most of them => most of which.
Dịch: Một trong những đặc điểm của London là số lượng các cửa hàng lớn, hầu hết chúng đều được tìm thấy trong hoặc gần West End.

30 tháng 10 2018

Đáp án C.

Cấu trúc giả định:

It + tobe + vitally + that + S+ (should) V.inf

Sửa: takes => take

Dịch: Điều cực kỳ quan trọng là cô bé uống thuốc vào ban đêm và buổi sáng.

7 tháng 12 2018

Đáp án D.

activity leisure leisure activity

Ta có leisure activity: hoạt động lúc rảnh rỗi

28 tháng 10 2018

D

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n) 

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.

=>Đáp án D. lack of => lack

19 tháng 5 2019

Đáp án D

Lack of => lack

8 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

lack of => lack

"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.

Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)

lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)

Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.