K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2017

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó)                   about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

Đáp án: A

12 tháng 11 2017

Đáp án A

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

among : ở giữa (trong số bao nhiêu đó) about: khoảng

Tạm dịch: Ở Mỹ khoảng 60% không gian của các trang báo dành chỗ cho quảng cáo.

among => about

24 tháng 6 2019

Đáp án A

among => about

about 60 percent of the space: khoảng 60 phần trăm không gian

Dịch nghĩa: Ở Hoa Kỳ khoảng 60 phần trăm không gian trên các trang báo được dành riêng cho quảng cáo

22 tháng 11 2019

Chọn D                                 Rất nhiều dầu trên thế giới là đến từ khu vực Trung Đông, và Venezuela và Mĩ cũng có dầu.

Dầu ở đây là tài nguyên thiên nhiên, không phải do sản xuất ra nên ta không dùng động từ “produce”.

Thay bằng: have/ provide oil.

23 tháng 9 2019

Đáp án A

- Aim at + V-ing: nhằm mục đích làm gì

Dịch nghĩa: Liên Hợp quc nhằm mục đích phát triển tình hữu nghị giữa các nước dựa trên tinh thần tôn trọng quy tắc của các quyn bình đẳng và tự quyết của con người.

ð Đáp án A (develop => developing)

14 tháng 10 2017

Đáp án A

Sửa lại: come => comes

The United States để chỉ hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( nước Mỹ) nên chủ ngữ ở đây là số ít.

Dịch nghĩa: Hoa Kỳ đứng đầu trong danh sách các quốc gia được xếp hạng theo thành tựu kinh tế.

3 tháng 5 2017

Đáp án A

Sửa lại: of whom the => whose the

Khi nói về quan hệ sở hữu ta không dùng đại từ quan hệ whom mà phải dùng whose.

Whom sử dụng là hình thức bổ túc từ, khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Whose sử dụng là hình thức sở hữu cách khi từ đứng trước là tiếng chỉ người

Dịch nghĩa: Người đàn ông, sở hữu chiếc xe màu đỏ được đậu ở trước nhà chúng tôi, là một bác sĩ nổi tiếng trong thị trấn này.

8 tháng 7 2019

Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ tần suất

Giải thích:

Vị trí của trạng từ chỉ tần suất:

– Đứng sau động từ TOBE

– Đứng trước động từ thường

– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính

travel rarely => rarely travel

Tạm dịch: Nhà Smith hiếm khi đến Hoa Kỳ bằng máy bay.

Chọn B

12 tháng 3 2019

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

In the early 1960s: vào đầu những năm 1960.

For => in

Tạm dịch: Tiến bộ trong chuyến du hành không gian vào đầu những năm 1960 là đáng chú ý.

20 tháng 9 2019

Kiến thức kiểm tra: Số thứ tự

In the early twentith century: đầu thế kỷ thứ 20

Thế kỉ => dùng số thứ tự

Sửa: twenty => twentieth

Chọn A