K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2019

Đáp án A

- Aim at + V-ing: nhằm mục đích làm gì

Dịch nghĩa: Liên Hợp quc nhằm mục đích phát triển tình hữu nghị giữa các nước dựa trên tinh thần tôn trọng quy tắc của các quyn bình đẳng và tự quyết của con người.

ð Đáp án A (develop => developing)

13 tháng 11 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Liên Họp quốc nhằm mục đích phát triển tình hữu nghị giữa các nước dựa trên tinh thần tôn trọng quy tắc của các quyền bình đẳng và tự quyết của con người.

Develop => developing vì sau giới từ (at) + Ving.

4 tháng 5 2019

Đáp án là D

trước ‘speaking‟ cần 1 trạng từ (nói 1 cách rộng rãi). Sửa ‘broad speaking‟ thành ‘broadly speaking'

17 tháng 12 2018

Đáp án D.

Sửa thành swallowed thành swallowing đ đảm bào luật song hành: ... crucial for chewing, swallowing, and speaking,

Tạm dịch:i là cơ quan chính ca vị giác, và rất quan trọng cho nhai, nuốt, và nói

22 tháng 1 2018

Đáp án D.

Sửa thành swallowed thành swallowing để đảm bảo luật song hành: … crucial for chewing, swallowing, and speaking.

Tạm dịch: Lưỡi là cơ quan chính của vị giác, và rất quan trọng cho nhai, nuốt, và nói.

5 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc đồng dạng

physics (n): môn vật lí

mathematics (n): môn toán

chemist (n): nhà hóa học

=> Sửa: chemistry (n): môn hóa học

Chọn C

11 tháng 10 2017

Đáp án C

“chemists” → “chemistry”

Ở đây liệt kê các môn học: vật lý physics, hoá học chemistry, toán học mathemetics

Dịch: kỹ thuật hóa học được dựa trên các nguyên tắc của vật lý, hóa học, và toán học.

25 tháng 2 2018

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

11 tháng 3 2017

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B

18 tháng 8 2019

Kiến thức: Cách sử dụng động từ “know”

Giải thích:

know of: biết về sự tồn tại của cái gì

know sth: biết cái gì

Sửa: know of => know

Tạm dịch: Chúng tôi không biết tình hình việc làm chung sẽ phát triển như thế nào trong tương lai.

Chọn B