K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: Thành ngữ

Win / carry the day = thành công mặc dù gặp phải phản đối, bất trắc

>< was a failure = là một sự thất bại

Dịch nghĩa: Lời bình luận cuối cùng của bạn đã chiến thắng bởi vì không ai có thể phản bác bạn sau đó.

A. was a success = là một sự thành công      

B. was a big hit =  một thứ rất phổ biến, nổi tiếng, được nhiều người yêu thích, thường là các bài hát, tác phẩm, …

C. was a break – through  = là một đột phá, bước ngoặt

20 tháng 11 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

long period without rain: thời gian dài không có mưa

epidemic (n): bệnh dịch            drought (n): hạn hán               

famine (n): nạn đói kém           flood (n): trận lụt

=> long period without rain >< flood

Tạm dịch: Đã có một thời gian dài mà không có mưa ở nông thôn vào năm ngoái vì vậy vụ mùa thu hoạch không tốt.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Merge: hoà vào, sáp nhập

Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra

Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp

24 tháng 11 2017

Đáp án B

merge with: nhập vào; sáp nhập 

associate: liên kết, cộng tác 

separate: tách biệt 

cooperate: hợp tác 

assemble: tụ tập, tập hợp 

=> merge >< separate 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.

7 tháng 5 2017

B

merge with: nhập vào; sáp nhập

associate: liên kết, cộng tác

separate: tách biệt

cooperate: hợp tác

assemble: tụ tập, tập hợp

=> merge >< separate

=> đáp án B

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác

7 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

Merge: hòa nhập

Associate: hợp tác

Separate: phân tách

Cooperate: hợp tác

Assemble: tập hợp

Dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ sát nhập với một ngân hàng khác trên trục chính.

15 tháng 11 2019

Đáp án : B

Fierce = dữ tợn. Cruel = độc ác. Gentle = hiền lành, dịu dàng

 

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

5 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

impertiment (adj): xấc xược

A. inadequate (adj): không đầy đủ                   B. smooth (adj): mịn

C. healthy (adj): khỏe mạnh                             D. respectful (adj): kính trọng

=> impertiment >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.

Chọn D