K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2017

Đáp án D

Giải thích:

A. malevolent: (adj) muốn hại người khác

B. cruel: (adj) tàn ác

C. untamed. (adj) chưa được thuần hóa

D. gentle: (adj) nhẹ nhàng, hiền lành

Fierce: (adj) hung dữ

Dịch nghĩa. Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ.

30 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

reveal (v): tiết lộ

disown (v): không công nhận                        declare (v): tuyên bố

betray (v): tiết lộ, phản bội                             conceal (v): giấu giếm

=> reveal >< conceal

Tạm dịch: Anh ta bị cầm tù vì tiết lộ bí mật cho kẻ thù.

Chọn D

27 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch : Giam giữ động vật trong những điều kiện này là vô cùng tàn nhẫn. Người nông dân phải bị truy tố.

- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.

Ex: I can't stand people who are cruel to animals.

Phân tích đáp án:

  A. clever (adj): thông minh

  B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.

  C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm

  D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.

With brutal honesty she told him she did not love him. Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.

24 tháng 8 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Giam gi động vật trong những điu kiện này là vô cùng tàn nhn. Người nông dân phải bị truy t.

- cruel (adj): tàn nhẫn, độc ác.

Ex: I can't stand people who are cruel to animals.

Phân tích đáp án:

          A. clever (adj): thông minh

          B. reasonable (adj): vừa phải, chấp nhận được, không quá tốt.

          C. gentle (adj): nhẹ nhàng, điềm đạm

          D. brutal (adj): tàn nhẫn, cục xúc.

With brutal honesty she tole him she did not love him.

Do đó ta thấy đáp án chính xác là C. gentle >< cruel.

Đề bài yêu câu tìm từ trái nghĩa.

25 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.    

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa

19 tháng 2 2017

      Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo

A. a second thought: suy nghĩ lại

B. considerate: thận trọng, cân nhắc

D. compassionate: thương xót.

21 tháng 7 2017

C

A.   Broken: tan vỡ

B.   Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.   Happy: hạnh phúc

D.   Failed: thất bại

ð Broke: tan vỡ  > < Happy: hạnh phúc

ð Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ

21 tháng 12 2017

Chọn A

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em