K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2017

B

merge with: nhập vào; sáp nhập

associate: liên kết, cộng tác

separate: tách biệt

cooperate: hợp tác

assemble: tụ tập, tập hợp

=> merge >< separate

=> đáp án B

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác

24 tháng 11 2017

Đáp án B

merge with: nhập vào; sáp nhập 

associate: liên kết, cộng tác 

separate: tách biệt 

cooperate: hợp tác 

assemble: tụ tập, tập hợp 

=> merge >< separate 

=> đáp án B 

Tạm dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ hợp nhất với một ngân hàng cấp cao khác.

7 tháng 11 2018

Đáp án B

Giải thích:

Merge: hòa nhập

Associate: hợp tác

Separate: phân tách

Cooperate: hợp tác

Assemble: tập hợp

Dịch: Ngân hàng thông báo rằng nó sẽ sát nhập với một ngân hàng khác trên trục chính.

24 tháng 7 2017

Đáp án D

Merge: hoà vào, sáp nhập

Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra

Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp

6 tháng 12 2017

 Đáp án là B. inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi

Các từ còn lại: urgent: khẩn cấp ; important: quan trọng; necessary: cần thiết

10 tháng 4 2019

Đáp án D

- Inevitable /in'evitəbl/  (adj) ~ Unavoidable (adj): không thể tránh được, chắc chắn xảy ra

- Vital /'vaitl/  (adj): sống còn, quan trọng

- Unnecessary /ʌn'nesisəri/ (ad;): không cần thiết

- Urgent /' :d nt/ (adj): gấp, khẩn cấp, cấp bách

ð Đáp án D (Không thế tránh được rằng công ty bé hơn sẽ hợp nhất với công ty lớn hơn)

16 tháng 6 2019

Đáp án D

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

4 tháng 2 2017

Đáp án B

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng sẽ có khả năng bùng phát một đợt dịch cúm khác.

 - on the cards = likely to happen # unlikely to occur

7 tháng 6 2017

Chọn A.

erect (v): xây dựng

A. demolish (v): phá hủy, đánh đổ

B. set up: thành lập                

C. lay down: khởi công xây dựng

D. accomplish: hoàn thành