K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2018

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.

7 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

28 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

7 tháng 12 2017

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

bite the hand that feeds you: làm hại ai đó đã từng giúp đỡ bạn

be unfriendly: không thân thiện                        be ungrateful: vô ơn

be thankful: biết ơn                                         be devoted: tận tụy

=> bite the hand that feeds you >< be thankful

Tạm dịch: Nếu bạn nói những điều không hay về người đã cho bạn công việc thì bạn thật vô ơn.

Chọn C

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ấy tới một khu nghỉ dưỡng bên bờ biển vì anh ấy thích trượt ván nước.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là A.

keen on: thích >< bored with: chán

Lưu ý: impassioned: say sưa, say mê, sôi nổi

Ex: an impassioned plea/speech/defence: một lời bào chữa/ lời nói/ biện hộ say sưa

21 tháng 8 2017

Đáp án C

Từ trái nghĩa

A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ô nhục và đáng hổ thẹn)

B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuôi sống gia đình bằng việc nuôi cừu)

C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình)

D. a breadwinner (một trụ cột gia đình)

Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nó hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi.

 Đáp án C (the black sheep of the family >< a member of a family who confers prestige on his family)

19 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ trái nghĩa

deteriorating (v): suy tàn, hư hỏng >< improving (v): cải thiện, tiến bộ.

Các đáp án còn lại:

B. expanding: mở rộng.                                      C. existing: tồn tại.         D. changing: thay đổi.

Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.

5 tháng 1 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

6 tháng 5 2018

Đáp án C.

A. ill-prepared: chuẩn bị kém.

B. unimportant: không quan trọng.

C. unsuitable: không phù hợp >< appropriate: phù hợp.

D. irregular: bất thường.

Dịch câu: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng làm hầu hết mọi thứ mà bạn yêu cầu.