K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.

Chọn A

26 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

A. renovated (v): làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa

11 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN B

8 tháng 12 2018

Đáp án A

Compassion: lòng thương hại, lòng trắc ẩn

Hostility: sự thù địch, sự chống đối

Sympathy: sự thông cảm, sự đồng cảm

Friendship: tình bạn

Respect: tôn trọng, coi trọng

=> từ trái nghĩa là Hostility

Dịch câu:

Lòng trắc ẩn của tổng thống đối với người tị nạn đã khiến ông tiếp nhận một số lượng người rất lớn

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

21 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

7 tháng 6 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bồi thẩm đoàn từ bằng chứng đã kết luận rằng bị can vô tội và thả anh ta ngay lập tức.

Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án chính xác là D. guilty (có tội) > < Innocent (vô tội)

25 tháng 7 2017

Đáp án A

Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19

3 tháng 7 2018

B

Abolish: thủ tiêu, bãi bỏ

Trái nghĩa là institute: lập, mở, tiến hành

Eradicate: trừ, tiệt

Eliminate: loại ra, loại bỏ

Require: đòi hỏi, yêu cầu

Dịch: Chế độ nô lệ đã bị bãi bỏ ở Mỹ vào thế kỷ 19

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.