K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

A. unsuitable /ʌn’su:təbl/ (a): không phù hợp, không thích hợp

B. unimportant /,ʌnim'pɔ:tənt/ (a): không quan trọng

C. ill-prepared (a): thiếu sự chuẩn bị

D. irregular /i'regjulə/ (a): không đều, bất quy tắc

Tạm dịch: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm phù hợp, nó có thể làm gần như bất cứ thứ gì mà bạn yêu cầu.

=> appropriate >< unsuitable

6 tháng 5 2018

Đáp án C.

A. ill-prepared: chuẩn bị kém.

B. unimportant: không quan trọng.

C. unsuitable: không phù hợp >< appropriate: phù hợp.

D. irregular: bất thường.

Dịch câu: Mỗi khi bạn bật nó lên, với phần cứng và phần mềm thích hợp, nó có khả năng làm hầu hết mọi thứ mà bạn yêu cầu.

7 tháng 12 2018

ĐÁP ÁN B

Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt đối

Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của một bệnh lạ.

A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)

C. comparatively (adv) = tương đối

D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên

1 tháng 6 2018

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

11 tháng 12 2017

ĐÁP ÁN B

22 tháng 2 2018

Đáp án B

Starving(a): chết đói

A.khá vui vẻ/ hạnh phúc

B. rất đói

C. hơi no

D. cực kỳ khát

=>starving = very hungry

Tạm dịch: Con chó này sắp chết đói rồi. Nó đã không ăn gì gần một tuần.

12 tháng 8 2018

Đáp án A

Giải thích: Suitable = appropriate: phù hợp

31 tháng 8 2019

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

19 tháng 7 2018

C

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

condense (v): nói cô đọng; viết súc tích

cut short: cắt ngắn                                          talk briefly: nói ngắn gọn

make longer: làm dài hơn                                 give details: đưa ra những chi tiết

=> condense >< make longer

Tạm dịch: Diễn giả được yêu cầu nói súc tích bài thuyết trình của mình để cho phép khán giả của mình có thời gian đặt câu hỏi.

Chọn C

21 tháng 10 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. precision /pri’siʒn/ (n): sự đúng đắn, độc chính xác

B. goodness /'gudnis/(n): lòng tốt, lòng hào hiệp

C. loveliness /’lʌvlinis/ (n): vẻ đáng yêu

D. wonder /'wʌndə/ (n): kì quan

Tạm dịch: Nó là một chiếc máy tính với khả năng tính toán nhanh: Nó có thể cộng, trừ, nhân và chia với tộc độ ánh sáng và sự chính xác tuyệt đối.

=> accuracy = precision