K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2017

Đáp án D

- Frightening (adj): sợ hãi, gây hoảng sợ (tính từ có đuôi “ing” mang nghĩa chủ động, để diễn tả tính chất, bản chất của sự vật, sự việc đó)

E.g: The noise was frightening.

- Frightened (adj): hoảng sợ (tính từ đuôi “ed” mang nghĩa bị động, để diễn tả thái độ, cảm xúc của chủ thể trước sự vật, sự việc đó)

E.g: I’m frightened of walking home alone in the dark.

ð Đáp án D: frightening => frightened (Khi bọn trẻ nhận ra chính mình trong bóng tối thì chúng thực sự trở nên sợ hãi.)

3 tháng 12 2017

Chọn D

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Đáp án D: as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

22 tháng 11 2019

Chọn đáp án D

as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

26 tháng 3 2017

Đáp án C

Sửa which => who.

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người (single mothers and single fathers) và đóng chức năng làm chủ ngữ.

Dịch: Có rất nhiều ông bố và bà mẹ đơn thân tự mình nuôi nấng con cái.

19 tháng 5 2019

Đáp án B

Who: là đại từ quan hệ, thay thế cho chủ ngữ chì người

E.g: The girl who is sitting next to Mike is my younger sister

=> Đáp án B (they => bỏ they)

23 tháng 4 2019

Đáp án là D.

they drive taxicabs -> driving taxicabs 

17 tháng 6 2019

Kiến thức: Cấu trúc “have something done”

Giải thích:

Chủ động: S + have + someone + Vo + something…: nhờ ai đó làm việc gì

Bị động: S + have + something + V.p.p + by someone.

Sửa: being painted => painted

Tạm dịch: Họ đang thuê một công ty xây dựng sơn ngôi nhà của họ.

Chọn C

17 tháng 4 2017

Kiến thức: Cấu trúc bị động

Giải thích:

have sth P2: nhờ cái gì được làm

Sửa: being painted => painted

Tạm dịch: Nhà của họ được sơn bởi một công ty xây dựng.

Chọn C

3 tháng 7 2017

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: không có dạng “was became”.

Vì vậy: was became => became.

Dịch: Môn thể thao này trở nên rất phổ biến ở châu Âu và vào cuối những năm 70 đã có "cơn sốt" về lướt sóng ở châu Âu với một trong ba hộ gia đình có một chiếc thuyền buồm.