K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 6 2018

Đáp án D

Đáp án D: as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

22 tháng 11 2019

Chọn đáp án D

as => like

* Phân biệt “as” vs. “like”

_as: liên từ/phó từ trước một mệnh đề/phó từ khác/mệnh đề bắt đầu bằng 1 giới từ, thể hiện sự tương đồng (A cũng như B)

ex: He loves puppies as I do.

_like: giới từ trước danh từ/đại từ thể hiện sự so sánh (thực tế A không thể là B)

ex: She has a chubby face like me.

Dịch nghĩa: Bởi vì cơn bão đang tiến đến, gió bắt đầu thổi mạnh và bầu trời trở nên tối như ban đêm.

3 tháng 12 2017

Chọn D

13 tháng 9 2017

Đáp án D

- Frightening (adj): sợ hãi, gây hoảng sợ (tính từ có đuôi “ing” mang nghĩa chủ động, để diễn tả tính chất, bản chất của sự vật, sự việc đó)

E.g: The noise was frightening.

- Frightened (adj): hoảng sợ (tính từ đuôi “ed” mang nghĩa bị động, để diễn tả thái độ, cảm xúc của chủ thể trước sự vật, sự việc đó)

E.g: I’m frightened of walking home alone in the dark.

ð Đáp án D: frightening => frightened (Khi bọn trẻ nhận ra chính mình trong bóng tối thì chúng thực sự trở nên sợ hãi.)

22 tháng 12 2019

Đáp án : A

Because + mệnh đề. Because of + N/Ving. Sửa A -> because of the noise

 

24 tháng 8 2021

Đáp án : A

Because + mệnh đề. Because of + N/Ving. Sửa A -> because of the noise

4 tháng 10 2017

Kiến thức: Mệnh đề chỉ lý do

Giải thích:

Because + S + V = Because of + N: do, bởi vì

“the noise” (tiếng ồn) là danh từ.

Sửa: because => because of

Tạm dịch: Sam thấy thật khó để tập trung vào công việc vì tiếng ồn.

Chọn D

22 tháng 1 2017

Kiến thức: Vị trí của tính từ

Giải thích:

Tính từ (permanent) luôn đứng trước danh từ (member)

Sửa: member permanent => permanent member

Tạm dịch: Contralto Marian Anderson đã trở thành thành viên lâu dài của công ty Metropolitan Opera vào năm 1995.

Chọn B

9 tháng 4 2018

Đáp án D

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

5 tháng 12 2017

Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.