K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).

Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {3} ∈ A                  B. 3 ⊂ A

C. {7} ⊂ A                  D. A ⊂ {7}.

Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32                         B. 42

C. 52                         D. 62.

Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

A. 8                           B. 5

C. 4                           D. 3.

Câu 4. Kết quả của phép tính 55.5là:

A. 515                       B. 58

C. 2515                     D. 108

Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77                        B. 57

C. 17                        D. 9.

Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 2là:

A. 2                         B. 8

C. 11                       D. 29.

Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:

A. −2; −3; −99; −101                B. −101; −99; −2; −3

C. −101; −99; −3; −2                D. −99; −101; −2; −3.

Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:

A. −41                    B. −31

C. 41                      D. −15.

Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:

A. −9                     B. −7

C. 7                       D.3.

Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:

A. m − n − p + q                      B. m − n + p − q

C. m + n − p − q                      D. m − n − p − q.

Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 3                          B. 4

C. 5                          D. 6.

Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :

A. −2                       B. 2

C. −16                     D. 16.

Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tia MN trùng với tia MP.

B. Tia MP trùng với tia NP.

C. Tia PM trùng với tia PN.

D. Tia PN trùng với tia NP.

Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. MN = 2cm

B. MP = 7cm

C. NP = 5cm

D. NP = 6cm.

Câu 15. Điền dấu × vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.  
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.  

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 16. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24

Câu 17. (2 điểm)

a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .

b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).

Câu 18. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.

Câu 19. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?

0
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
15 tháng 12 2021

A

B

D

C

D

15 tháng 12 2021

Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {3} ∈ A

B. 3 ⊂ A

C. {7} ⊂ A

D. A ⊂ {7}

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32

B. 42

C. 52

D. 62.

Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?

A. 8

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77

B. 57

C. 17

D. 9

Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 2là:

A. 2

B. 8

C. 11

D. 29

Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A. {3} ∈ AB. 3 ⊂ AC. {7} ⊂ AD. A ⊂ {7}Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?A. 32B. 42C. 52D. 62.Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?A. 8B. 5C. 4D. 3Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?A. 77B. 57C. 17D. 9Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:A. 2B. 8C. 11D. 29Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:A. −2; −3; −99; −101 B. −101; −99;...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {3} ∈ A

B. 3 ⊂ A

C. {7} ⊂ A

D. A ⊂ {7}

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32

B. 42

C. 52

D. 62.

Câu 3: Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30?

A. 8

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77

B. 57

C. 17

D. 9

Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 2là:

A. 2

B. 8

C. 11

D. 29

Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:

A. −2; −3; −99; −101 

B. −101; −99; −2; −3

C. −101; −99; −3; −2

D. −99; −101; −2; −3

Câu 7: Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:

A. -41

B. −31

C. 42

D. -15

Câu 8: Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:  

A. 3   

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9: Cho x − (−9) = 7. Số x bằng:

A. -2

B. 2

C. -16

D. 16

Câu 10: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tia MN trùng với tia MP

B. Tia MP trùng với tia NP

C. Tia PM trùng với tia PN

D. Tia PN trùng với tia NP

Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. MN = 2cm

B. MP = 7cm

C. NP = 5cm

D. NP = 6cm

Câu 12: Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?

A. 45

B. 78

C. 180

D. 210

Câu 13: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. -999

B. -111

C. -102

D. -100

Câu 14:  ƯCLN của 30; 60; 120 là:

A. 60

B. 120

C. 10

D. 30

Câu 15: Cho đoạn thẳng AB = 14cm; M là trung điểm của AB thì MA bằng:

A. 7cm

B. 8cm

C. 6cm

D. 10cm

Câu 16: Một trường có 627 học sinh. Trong một buổi đồng diễn, cô Tổng phụ trách đội cho học sinh cả trường xếp thành một vòng tròn lớn trên sân vận động. Cô cho lần lượt các các bạn (tính từ một bạn bất kì nào đó được gọi là bạn đầu tiên) đội màu mũ theo đúng thứ tự: trắng, xanh, đỏ, tím, vàng rồi lại trắng, xanh, đỏ, tím, vàng … cứ như vậy cho đến hết. Hỏi bạn cuối cùng (bạn thứ 627) đội mũ màu gì?

A. trắng

B. xanh

C. đỏ

D. tím

Câu 17: Kết quả cuả 20182018 : 20182017 là:

A. 1;

B. 2018;

C. 2017;

D. 20182.

Câu 18: Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là:

A. 6

B. 7

C. 13

D. 18

Câu 19: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9.

A. 723654

B. 73920

C. 278910

D. 23455

Câu 20: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. {1; 2; 3; 5; 7}

B. {2; 3; 5; 7}

C. {3; 5; 7}

D. {2; 3; 5; 7; 9}

Câu 21: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. -999

B. -111

C. -102

D. -100

Câu 22: Kết quả nào sau đây không bằng 24. 42

A. 28

B. 162

C. 82

D. 44

Câu 23: Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:

Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1

Khẳng định nào sau đây là sai:

A. a < 0 < b

B. - a > - b

C. |a| < |b|

D. - b < 0 < - a

Câu 24: Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai:

Trắc nghiệm Toán 6 học kì I (P1

A. Hai tia AB và AC đối nhau.

B. Hai tia BC và AC trùng nhau

C. Trên hình có 4 đoạn thẳng.

D. Trên hình có 2 đường thẳng.

Câu 25: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại. 

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 26: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.

A. C = {5}   

B. C = {1; 2; 5}

C. C = {1; 2}      

D. C = {2; 4}

Câu 27: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?

A. 15 

B. 10

C. 20 

D. 16

Câu 28: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được

A. 112

B. 28 

C. 53

D. 56

Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 31: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?

A. O, A

B. O

C. D

D. C, D

Câu 32: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:

A. 0 

B. 1 hoặc 2   

C. 4 

D. 3

Câu 33: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 34: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:

A. 116 

B. −76 

C. −116

D. 76

Câu 35: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}     

B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}     

D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

Câu 36: Tìm x biết x − (−43) = (−3).

A. x = 43 

B. x = −40 

C. x = −46 

D. x = 46

Câu 37: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

A. 18     

B. 3     

C. 15     

D. 5

Câu 38: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là

A. Số có chữ số tận cùng là 7.

B. Số có chữ số tận cùng là 2.

C. Số có chữ số tận cùng là 3.

D. Số có chữ số tận cùng là 1.

Câu 39: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số? 

A. 7249

B. 7294

C. 7429

D. 7492

Câu 40: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:

A. x chia 3 dư 1

B. x ⋮ 3 

C. x chia 3 dư 2

D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

1
18 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: B

I. Trắc nghiệmCâu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A. {3} ∈ A                  B. 3 ⊂ AC. {7} ⊂ A                  D. A ⊂ {7}.Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?A. 32                         B. 42C. 52                         D. 62.Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?A. 8                           B. 5C. 4                           D. 3.Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:A. 515         ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {3} ∈ A                  B. 3 ⊂ A

C. {7} ⊂ A                  D. A ⊂ {7}.

Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32                         B. 42

C. 52                         D. 62.

Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

A. 8                           B. 5

C. 4                           D. 3.

Câu 4. Kết quả của phép tính 55.5là:

A. 515                       B. 58

C. 2515                     D. 108

Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77                        B. 57

C. 17                        D. 9.

Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 2là:

A. 2                         B. 8

C. 11                       D. 29.

Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:

A. −2; −3; −99; −101                B. −101; −99; −2; −3

C. −101; −99; −3; −2                D. −99; −101; −2; −3.

Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:

A. −41                    B. −31

C. 41                      D. −15.

Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:

A. −9                     B. −7

C. 7                       D.3.

Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:

A. m − n − p + q                      B. m − n + p − q

C. m + n − p − q                      D. m − n − p − q.

Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 3                          B. 4

C. 5                          D. 6.

Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :

A. −2                       B. 2

C. −16                     D. 16.

Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Tia MN trùng với tia MP.

B. Tia MP trùng với tia NP.

C. Tia PM trùng với tia PN.

D. Tia PN trùng với tia NP.

Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. MN = 2cm

B. MP = 7cm

C. NP = 5cm

D. NP = 6cm.

Câu 15. Điền dấu × vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.  
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.  
 
3
7 tháng 12 2017

1_ A

2_ B

3_ D

4_ B

5_ C

6_ D

7_ C

8_ A

9_ C

10_ B

11_ D

12_ A

13_ C

14_ B

15_ a)Đ

       b)Đ

7 tháng 12 2017

Câu          1     2     3     4     5     6     7     8     9     10     11     12     13     14           15

Đáp án    C     B     D     B     C    D     C    C     C      B       C       D      C       D        a)Đ; b)Đ

15 tháng 12 2023

dung cc

Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A. {3} ∈ A                  B. 3 ⊂ AC. {7} ⊂ A                  D. A ⊂ {7}.Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?A. 32                         B. 42C. 52                         D. 62.Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?A. 8                           B. 5C. 4                           D. 3.Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là:A. 515                       B....
Đọc tiếp

Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?

A. {3} ∈ A                  B. 3 ⊂ A

C. {7} ⊂ A                  D. A ⊂ {7}.

Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?

A. 32                         B. 42

C. 52                         D. 62.

Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?

A. 8                           B. 5

C. 4                           D. 3.

Câu 4. Kết quả của phép tính 55.5là:

A. 515                       B. 58

C. 2515                     D. 108

Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?

A. 77                        B. 57

C. 17                        D. 9.

Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 2là:

A. 2                         B. 8

C. 11                       D. 29.

Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:

A. −2; −3; −99; −101                B. −101; −99; −2; −3

C. −101; −99; −3; −2                D. −99; −101; −2; −3.

Câu 8. Kết quả của phép tính (−13) + (−28) là:

A. −41                    B. −31

C. 41                      D. −15.

Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:

A. −9                     B. −7

C. 7                       D.3.

Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:

A. m − n − p + q                      B. m − n + p − q

C. m + n − p − q                      D. m − n − p − q.

Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 3                          B. 4

C. 5                          D. 6.

Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :

A. −2                       B. 2

C. −16                     D. 16.

Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?

 

A. Tia MN trùng với tia MP.

B. Tia MP trùng với tia NP.

C. Tia PM trùng với tia PN.

D. Tia PN trùng với tia NP.

Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. MN = 2cm

B. MP = 7cm

C. NP = 5cm

D. NP = 6cm.

Câu 15. Điền dấu × vào ô thích hợp:

CâuĐúngSai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.  
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.  

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 16. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24

Câu 17. (2 điểm)

a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; |−7|; − (-5) .

b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).

Câu 18. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.

Câu 19. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất?

3
8 tháng 12 2015

dài khiếp bạn, cắt ngắn lại rồi mk làm phụ bạn mấy câu, chứ để như vậy vừa tốn công chạy lên chạy xuống đọc đề, lại còn tốn nhiều diện tích nữa

7 tháng 1 2016

bài này nen chia thanh nhieu cau chu de nhieu thi lam sao noi

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.A. 5000B. 500C. 50D. 5Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.A. (97; 98)B. (98; 100)C. (100; 101)D. (97; 101)Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.A. 1B. 3C. 7D. 8Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:A. 2 và 3B. 2 và 5C. 3 và 5D. 2; 3 và 5Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:A. 2B. 3C. 6D. 9Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là...
Đọc tiếp

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C = 4a
B. C = \frac{1}{2} (a + b)
C. C = \frac{1}{2}ab
D. 2(a + b)

2
24 tháng 6 2023

Câu 2: Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là.

A. 5000
B. 500
C. 50
D. 5

Câu 3: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98)
B. (98; 100)
C. (100; 101)
D. (97; 101)

Câu 4: Cho tập A={ 2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1
B. 3
C. 7
D. 8

Câu 5: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 2; 3 và 5

Câu 6: Cho 18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18 . Thì x có giá trị là:

A. 2
B. 3
C. 6
D. 9

Câu 7: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16
B. 27
C. 2
D. 35

Câu 8: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1
B. 3
C. 4
D. 12

Câu 9: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11
B. 12
C. 8
D. 10

Câu 10: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18
B. 4
C. 1
D. 12

Câu 11: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24
B. 23
C. 26
D. 25

Câu 12: Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5
B. 3 . 5 . 7
C. 3 . 52
D. 32 . 5

Câu 13: Cho x ∈ {5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x không chia hết cho 5. Thì x là:

A. 5
B. 16
C. 25
D. 135

Câu 14: BCNN của 2.33 và 3.5 là:

A. 2 . 33 . 5
B. 2 . 3 . 5
C. 3. 33
D. 33

Câu 15: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:

A. 600
B. 450
C. 900
D. 300

Câu 16: Trong hình vuông có:

A. Hai cạnh đối bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc

Câu 17:

Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. C=4a

B. \(C=\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)\)

C. \(C=\dfrac{1}{2}ab\)

D. C=2(a+b)

`@` `\text {Ans}`

`\downarrow`

`2,`

`-` Chữ số `5` trong số `2358` nằm ở hàng chục

`=>` Số `5` trong số `2358` có giá trị là `50`

`=> C.`

`3,`

`-` Số tự nhiên liền trước số `99`: `98`

`-` Số tự nhiên liền sau số `99`: `100`

`=>` Cặp STN liền trước và sau số `99` là `(98; 100)`

`=> B.`

`4,`

`-` Tập hợp `A` gồm `A = {2; 3; 4; 5}`

`=>` Các phần tử của tập hợp A là `2; 3; 4; 5`

Xét các đáp án trên `=> B.`

`5,`

Ta có:

`15 \vdots 3; 5`$, \not\vdots 2$

`30 \vdots 2; 3; 5`

`=>` Tổng `15+30` sẽ `\vdots 3; 5`

`=> C.`

`6,`

`18 ⁝ x và 7 ≤ x < 18`

`=> x \in {9}`

`=> D.`

`7,`

`-` Số nguyên tố là các số chỉ `\vdots` cho `1` và chính nó

`=>` Số nguyên tố trong các số trên là `2`

`=> C.`

`8,`

Ta có:

`3 = 3*1`

`4=2^2`

`=> \text {ƯCLN(3; 4) =} 2^2*3 = 4*3=12`

Vậy, ƯCLN(3; 4) = 12

`=> D.`

`9,`

`13 - 5 + 3`

`= 8 + 3`

`= 11`

`=> A.`

`10,`

`18 \div 3^2*2`

`= 18 \div 9 * 2`

`= 2*2=2^2=4`

`=> B.`

`11,`

`2^4*2`

`=`\(2^{4+1}=2^5\)

`=> D.`

*Áp dụng ct \(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)*

`12,`

`75 = 5^2*3`

`=> C.`

`13,`

`-` Số chia hết cho `5` là các số có chữ số tận cùng là `0` hoặc `5`

`=>` Tổng `\vdots` cho `5` sẽ là những số `\vdots` cho `5`

`=>` Tổng $\not\vdots$ cho `5` sẽ bao gồm những số không chia hết cho `5` hoặc cả 2

Ta có: `x \in {5; 16; 25; 135}`

`5 \vdots 5 (ktm)`

$16 \not\vdots 5 (tm)$

`25 \vdots 5 (ktm)`

`135 \vdots 5(ktm)`

Vậy, để biểu thức $20+35+x \not\vdots 5$ thì `x \in {16}`

`=> B.`

`14,`

BCNN = `2*3^3*5`

`=> A.`

`15,`

`-` Trong `\Delta` đều, mỗi góc trong `\Delta` đều bằng nhau và có số đo đều bằng `60^0`

`=> A.`

`16, C`

`17, D`

`# \text {KaizuulvG}`

vndoc.comTop of FormĐề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.Nội dungLựa chọna. Nếu a 3 thì a là hợp số.b. 3a + 25 5 à a 5c. |x| > 0 với mọi x ∈ Zd. a27 thì a2+ 49 49e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A...
Đọc tiếp

vndoc.com

Top of Form

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 học kì 1

I. Phần trắc nghiệm - Toán lớp 6

Bài 1 : Điền vào ô trống chữ Đ nếu kết quả đúng, chữ S nếu kết quá sai.

Nội dung

Lựa chọn

a. Nếu a 3 thì a là hợp số.

b. 3a + 25 5 à a 5

c. |x| > 0 với mọi x ∈ Z

d. a

2

7 thì a

2

+ 49 49

e. Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều là số lẻ.

f. Hai tia chung gốc thì đối nhau.

g. 3 điểm A, B, C thẳng hàng và AB = ½ AC thì A là trung

điểm của BC.

h. Cho KA + KB = 8cm và KA = 4cm thì K là trung điểm

của đoạn thẳng AB.

i. Ba điểm O, A, B thuộc đường thẳng d, nếu OA < OB thì

điểm A nằm giữa hai điểm O và B.

g. Nếu M năm giữa A và B thì AM + MB = AB.

 

 

 

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

j. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau.

k. Nếu AM = MB = AB/2 thì M là trung điểm của AB

Bài 2 : Chọn phương án đúng trong các câu sau.

Câu 1 : Tập hợp M = {a ; b ; c ; x ; y}. Cách viết nào sau đây sai :

A. {a ; b ; c} ⊂ M C. x ∈ M

B. {a ; b; c}

M D. d ∉ M

Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 3 và nhỏ hơn 9 được viết

là :

A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}

B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Câu 3 : Cho B = {1; 2; 3} cách viết nào sau đây là đúng.

A. 1

B B. {1}

B C. 1 D. 1

Câu 4 : Giá trị của biểu thức 6

5

: 6 là :

A. 6

4

B. 6

6

C. 6

5

D. 6

1

Câu 5 : Kết quả của 25

4

.4

4

là :

A. 100

4

B. 29

4

C. 27

8

D. 100

6

Câu 6 : Điền vào dấu * để 3*5 chia hết cho 9.

A. 9 B. 1 C. 2 D. 5

Câu 7 : kết quả của phép tính 4

3

.4

2

=?

A. 4

6

B. 4

5

C. 16

5

D. 16

6

Câu 8 : Số nào chia hết cho 13 mà không chia hết cho 9.

A. 123 B. 621 C. 2

3

.3

2

D. 209

Câu 9 : Số 72 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là :

A. 3

2

.8 B. 2.4.3

2

C. 2

3

.3

2

D. 2

3

.9

Câu 10 : BCNN(5 ; 15 ; 30) = ?

A. 5 B. 60 C. 15 D. 30

Câu 11 : ƯCLN (15 ; 45 ; 60) = ?

A. 45 B. 15 C. 1 D. 60

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

Câu 12 : Giá trị của biểu thức A = 2

3

.2

2

.2

0

là :

A. 2

5

= 32 B. 2

5

= 10 C. 2

0

= 1 D. 8

0

= 1

Câu 13 : ƯC của 24 và 30 là :

A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Câu 14 : Số vừa chia hết cho 2 ; 3 ; 5 và 9 là :

A. 2340 B. 2540 C. 1540 D. 1764

Câu 15 : Cho A = 7

8

: 7. Viết A dưới dạng lũy thừa là :

A. 7

6

B. 7

8

C. 7

7

D. 7

9

Câu 16 : Khẳng định nào sau đây là sai.

A. – 3 là số nguyên âm.

B. Số đối của – 4 là 4

C. Số tự nhiên đầu tiên là số nguyên dương.

D. N ⊂ Z

Câu 17 : Sắp xếp nào sau đây là đúng.

A. – 2007 > – 2008 C. 2008 < 2007

B. – 6 > – 5 > – 4 > – 3 D. – 3 > – 4 > – 5 > – 6

Câu 18 : Kết quả sắp xếp các số -2 ; 3 ; 99 ; -102 ; 0 theo thứ tự tăng dần là:

A. – 102 ; 0 ; -2; 3 ; 99 C. -102 ; – 2; 0 ; 3 ; 99

B. 0 ; 2 ; -3 ; 99 ; -102 D. -102 ; 0 ; -2 ; 3 ; 99

Câu 19 : Các số sắp xếp theo thứ tự giảm dần là :

A. 19 ; 11 ; 0 ; -1 ; -5 C. 19 ; 11; -5; -1; 0

B. 19 ; 11; 0 ; -5; -1 D. 19; 11; -5; 0; -1.

Câu 20 : Kết quả đúng của phép tính : (-15) + (-14) bằng :

A. 1 B. -1 C. 29 D. -29

Câu 21 : Cho đoạn thẳng AB, M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu.

A. MA + MB = AB và MA = MB

B. MA + MB = AB

C. MA = MB

D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 22 : Cho ba điểm Q, M, N thẳng hàng và MN + NQ = MQ. Điểm nào nằm

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn p

giữa hai điểm còn lại.

A. Điểm Q

0
Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:       Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:A. 2     B. -2    C. -4     D. 4    Câu 19. Kết quả phép tính: là:     B. 16                C. -4     D. 4    Câu 20. Số x thỏa mãn là:A. 14    B. -14     C. 6    D. -6Câu 21. Giá trị của hiệu: là:A. 1190    B. -340    C. 340    D. 0Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:         C. 0;4;8    D. Câu 23. Thực hiện...
Đọc tiếp

Câu 17. Sắp xếp các số nguyên: theo thứ tự tăng dần là:

     

Câu 18. Số nguyên đứng liền trước số đối của số 3 là:

A. 2     B. -2    C. -4     D. 4    

Câu 19. Kết quả phép tính: là:

     B. 16                C. -4     D. 4    

Câu 20. Số x thỏa mãn là:

A. 14    B. -14     C. 6    D. -6

Câu 21. Giá trị của hiệu: là:

A. 1190    B. -340    C. 340    D. 0

Câu 22. Các bội của 4 lớn hơn và nhỏ hơn 12 là:

         C. 0;4;8    D.

Câu 23. Thực hiện phép tính ta được:

1    B. 9    C.- 9    D.

Câu 24. So sánh ba số nguyên: 0 ; 3 và có kết quả là:

              

Câu 25. Trong hình lục giác đều thì:

A. Các góc bằng nhau và bằng 600.    B. Các góc bằng nhau và bằng 900.

C. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.    D. Các đường chéo chính bằng nhau.

Câu 26. Trong các hình dưới đây, hình  nào là hình thang cân ?




 

    (1)                          (2)                              (3)                            (4)

A. Hình 1    B. Hình 2    C. Hình 3    D.Hì

2
12 tháng 1 2022

-7; -2; 0; 3; 5

1 tháng 8 2023

-7; -2; 0; 3; 5