K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2017

Giải phương trình hoá học

2)2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

3) Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O

4) FeO4 + 4H2 \(\rightarrow\) Fe + 4H2O

5) 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

6) CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

7) Zn + 2HCl \(\rightarrow\) Zn Cl2 + H2

13 tháng 8 2021

B. Học sinh B.

13 tháng 8 2021

B

Bài 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO = 2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O 5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4. 6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2 7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3 8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2 9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe 10.FexOy + CO = FeO + CO2 Bài 2: Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm...
Đọc tiếp

Bài 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2

Bài 2:

Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?
Bài 3:
Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng trên ở đktc.
Bài 4:
Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khí ôxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy khối lượng các chất còn lại sau phản ứng bằng nhau.
a. Tính tỷ lệ a/b
b. Tính tỷ lệ thể tích khí ôxi tạo thành của hai phản ứng.

mn giúp mk vs mk cần rất gấp gấp gấp gianroi

1
20 tháng 10 2017

Bài 3

Gọi số mol H2 phản ứng là x mol.

CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O

Khối lượng CuO ban đầu là 20g. Sau phản ứng khối lượng chất rắn giảm còn 16,8 g. Suy ra khối lượng giảm là do CuO bị mất nguyên tử O, biến thành Cu.

=> mO (CuO) = 20-16,8 = 3,2 g

=> nO(CuO) =3,2/16 = 0,2 mol

=> nH2 = nO = 0,2 mol

=> VH2 = 4,48 lít

25 tháng 3 2023

\(H_2=1.2=2\left(đvC\right)\)

\(N_2=2.14=28\left(đvC\right)\)
\(Cl_2=2.35,5=71\left(đvC\right)\)

\(H_2O=1.2+16=18\left(đvC\right)\)

\(H_2SO_4=1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)

\(Al_2\left(SO_4\right)_3=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(NaCl=24+35,5=59,5\left(\left(đvC\right)\right)\)

\(CH_4=12+1.4=16\left(đvC\right)\)

\(NH_3=14+1.3=17\left(đvC\right)\)

\(H_3PO_4=1.3+31+16.4=98\left(đvC\right)\)

CaCO3: canxi cacbonat

HCl: axit clohiđric

H2SO4: axit sunfuric

NaOH: natri hiđrôxit

Fe2O3: sắt(III) ôxit

CuO: đồng(II) ôxit

CO2: cacbon điôxit

CO: cacbon monoxit

CaO: canxi ôxit

NaCl: natri clorua

SO2: sunfurơ

Na2CO3: natri cacbonat

Fe(OH)3: sắt(III) hiđrôxit

Al: nhôm

Fe: sắt

Cl2: clo

NH4NO3: nitrat amôni

(NH4)2SO4: amôni sunfat

Ca3(PO4)2: canxi photphat

KCl: kali clorua

CO(NH2)2: urê

14 tháng 12 2017

phân biệt

21 tháng 10 2021

\(n_{H_2}=\dfrac{1344}{1000}:22,4=0,06mol\)

\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

0,04   0,12       0,04       0,06

a)\(m_{AlCl_3}=0,04\cdot133,5=5,34\left(g\right)\)

b)\(m_{Al}=0,04\cdot27=1,08\left(g\right)\)

c)Cách 1:  \(m_{HCl}=0,12\cdot36,5=4,38\left(g\right)\)

   Cách 2:  \(m_{H_2}=0,06\cdot2=0,12\left(g\right)\)

      BTKL: \(m_{Al}+m_{HCl}=m_{AlCl_3}+m_{H_2}\)

        \(\Rightarrow m_{HCl}=5,34+0,12-1,08=4,38\left(g\right)\)

21 tháng 10 2021

Đổi 1344ml = 1,344 lít

Ta có: \(\dfrac{1,344}{22,4}=0,06\left(mol\right)\)

PTHH: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2

a. Theo PT: \(n_{AlCl_3}=\dfrac{2}{3}.n_{H_2}=\dfrac{2}{3}.0,06=0,04\left(mol\right)\)

=> \(m_{AlCl_3}=0,04.133,5=5,34\left(g\right)\)

b. Theo PT: \(n_{Al}=n_{AlCl_3}=0,04\left(mol\right)\)

=> \(m_{Al}=0,04.27=1,08\left(g\right)\)

c. C1: Theo PT: \(n_{HCl}=2.n_{H_2}=2.0,06=0,12\left(mol\right)\)

=> \(m_{HCl}=0,12.36,5=4,38\left(g\right)\)

C2: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:

\(m_{Al}+m_{HCl}=m_{AlCl_3}+m_{H_2}\)

=> \(m_{HCl}=m_{AlCl_3}+m_{H_2}-m_{Al}=5,34+0,06.2-1,08=4,38\left(g\right)\) 

CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA...
Đọc tiếp

CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

1. Na2O​​+​H2O ​​--Ò​NaOH

2. K2O​​+​H2O​​--Ò​KOH

3. BaO​​+​H2O​​--Ò​Ba(OH)2

4. N2O5​​+​H2O​​---Ò​HNO3

5. P2O5​​+​H2O​​---Ò​H3PO4

6. Cl2​​+​H2O​​---Ò​HCl​​+​HClO

7. SO2​​+​Br2​​---Ò​H2SO4​​+​HBr

8. K2O​​+​P2O5​​---Ò​K3PO4

9. Al2O3​​+​HCl​​---Ò​AlCl3​​+​H2O

10. Fe2O3​​+​H2SO4​​---Ò​Fe2(SO4)3​+​H2O

11. ZnO​​+​HNO3​​---Ò​Zn(NO3)2​+​H2O

12. Na2O​​+​H3PO4​​---Ò​Na3PO4​+​H2O

13. CO2​​+​NaOH​​---Ò​Na2CO3​+​H2O

14. P2O5​​+​Ba(OH)2​---Ò​Ba3(PO4)2​+​H2O

15. KOH​​+​H2SO4​​---Ò​K2SO4​​+​H2O

16. K3PO4​​+​MgSO4​---Ò​K2SO4​​+​Mg3(PO4)2

17. Al2(SO4)3​+​Ba(NO3)2​---Ò​Al(NO3)3​+​BaSO4​

18. Na​+​H2O​---Ò​NaOH​+​H2

19. Fe ​+​Cl2​---Ò​FeCl3

20. Cu​+​O2​---Ò​CuO

21. Fe​+​O2​---Ò​Fe3O4

22. Fe​+​O2​---Ò​Fe2O3

23. H2S​+​O2​---Ò​SO2​+​H2O

24. FeS​+​O2​---Ò​Fe2O3​+​SO2

25. Mg​+​HCl​--Ò​MgCl2​+​H2

26. Al​+​H2SO4​---Ò​Al2(SO4)3​+​H2

27. Zn​+​H3PO4​---Ò​Zn3(PO4)3​+​H2

28. Mg​+​Fe2(SO4)3​--Ò​MgSO4​+​Fe

29. Fe3O4​+​C​---Ò​FeO​+​CO2

30. Fe2O3​+​Al​--Ò​Fe​+​Al2O3

31. Fe3O4​+​H2​--Ò​Fe​+​H2O

32. Fe3O4​+​HCl​--Ò​FeCl2​+​FeCl3​+​H2O

2
23 tháng 3 2022

Chia nhỏ bài ra nhé em!

23 tháng 3 2022

Bạn xem lại cho mình PTPU số 7

18 tháng 9 2016

Mg(OH)2 → MgO + H2O

 

11 tháng 11 2016

D

 

20 tháng 9 2016

D Mg(OH)2 ---> MgO +H2O

14 tháng 10 2016

v~