K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Subject pronouns

(Đại từ chủ ngữ)

Possessive adjectives

(Tính từ sở hữu)

Possessive pronouns

(Đại từ sở hữu)

I (tôi)

you (bạn / các bạn)

he (anh  ấy)

she (cô ấy)

we (chúng tôi)

they (họ)

my (của tôi)

your (của bạn/ của các bạn)

his (của anh ấy)

her (của cô ấy)

our (của chúng tôi)

their (của họ)

mine (…của tôi)

yours (…của bạn/ của các bạn)

his (…của anh ấy)

hers (…của cô ấy)

ours (…của chúng tôi)

theirs (…của họ)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. theirs

My motorbike runs on electricity. How about theirs?

(Xe máy của tôi chạy bằng điện. Còn của họ thì sao?)

2. mine

Your bicycle is blue and mine is red.

(Xe đạp của bạn màu xanh và của tôi màu đỏ.)

3. His

My dream is to travel to the moon. His is different.

(Ước mơ của tôi là đi du lịch lên mặt trăng. Ước mơ của anh ấy thì khác.)

4. Yours

My bus was late. Yourswas on time.

(Xe buýt của tôi đã bị trễ. Xe buýt của bạn đã đúng giờ.)

5. Ours

His car is a flying car. Ours is an electric one.

(Ô tô của anh ấy là ô tô bay. Ô tô của chúng tôi bằng điện.)

21 tháng 5 2021

1 mone

2 his

3 yours

4 ours

5 hers

21 tháng 5 2021

1 mine

2 his

3 yours

4 ours

5 hers

6. Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns.(Hoàn thành đoạn hội thoại với đúng đại từ chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.)Mr Watts: Hi. What’s (1) ………… name?Sophie:  I’m Sophie.Mr Watts:  Sophie, (2) …………  ’m your teacher. (3) …………  name is Watts and these are two of your new classmates. (4) …………  names are Eva and Rick.Sophie: Hi!Eva:  Hi, Sophie. Come with us. You see, the other classes are...
Đọc tiếp

6. Complete the dialogue with the correct subject pronouns, possessive adjectives and possessive pronouns.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với đúng đại từ chủ ngữ, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu.)

Mr Watts: Hi. What’s (1) ………… name?

Sophie:  I’m Sophie.

Mr Watts:  Sophie, (2) …………  ’m your teacher. (3) …………  name is Watts and these are two of your new classmates. (4) …………  names are Eva and Rick.

Sophie: Hi!

Eva:  Hi, Sophie. Come with us. You see, the other classes are on the first floor but (5) …………  is on the second floor.

Rick:  This is your first day, right? Don’t worry about Mr. Watts. (6) …………  ’s OK but his wife is our geography teacher, and she’s very strict.

Eva:  Here we are! Sophie, this is your desk. (7) ………… is next to yours. We can be best friends.

Rick:  Hey! (8) …………  isn’t only yours. She can be my best friend, too.

Sophie: Thanks so much for being nice to me.

2
12 tháng 2 2023

Mr Watts: Hi. What’s (1) .your.. name?

Sophie:  I’m Sophie.

Mr Watts:  Sophie, (2) ..I.  ’m your teacher. (3) …My…  name is Watts and these are two of your new classmates. (4) …their…  names are Eva and Rick.

Sophie: Hi!

Eva:  Hi, Sophie. Come with us. You see, the other classes are on the first floor but (5) …ours…  is on the second floor.

Rick:  This is your first day, right? Don’t worry about Mr. Watts. (6) …He…  ’s OK but his wife is our geography teacher, and she’s very strict.

Eva:  Here we are! Sophie, this is your desk. (7) …Mine… is next to yours. We can be best friends.

Rick:  Hey! (8) …She…  isn’t only yours. She can be my best friend, too.

Sophie: Thanks so much for being nice to me.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 10 2023

Tạm dịch hội thoại:

Mr Watts: Xin chào. Tên em là gì?

Sophie: Em là Sophie.

Mr Watts: Sophie, tôi là giáo viên của bạn. Tên tôi là Watts và đây là hai người bạn học mới của bạn. Tên của họ là Eva và Rick.

Sophie: Chào!

Eva: Xin chào, Sophie. Đi với chúng tôi nào. Bạn thấy đấy, các lớp khác ở tầng một nhưng lớp của chúng ta ở tầng hai.

Rick: Đây là ngày đầu tiên của bạn, phải không? Đừng lo lắng về thầy Watts. Thầy ấy không sao nhưng vợ thầy ấy là giáo viên địa lý của chúng ta và cô ấy rất nghiêm khắc.

Eva: Đây rồi! Sophie, đây là bàn của bạn. Bàn của tôi thì bên cạnh của bạn. Chúng ta có thể là bạn thân của nhau.

Rick: Này! Cô ấy không chỉ là của bạn. Cô ấy cũng có thể là bạn thân của tôi nữa đấy.

Sophie: Cảm ơn rất nhiều vì đã tốt với tôi.

6 tháng 3 2023

Task 8: Complete with possessive pronouns or possessive adjectives.

1.      Everything is in ____its_____ place, I hope.

2.      The Brown sold ___his______ house in December.

3.      “Mike, don’t use this towel, please. It isn’t __yours_______.”

4.      They’ve broken __their_______ engagement.

5.      They say that the picture is _theirs________.

6.      He got the trouble with ____his_____ chest.

7.      Every dog has ___its______ day.

8.      Our dog didn’t like _____its____ new collar.

9.      A bad workman always blames ___his______ tools

Is it possible you’ve said anything like that? Is the statement in today’s press really __yours_______?

7 tháng 4 2022

4. Their- our

5. my- yours 

7 tháng 4 2022

4. Their - our

5. My- yours

1/ This pen is yours.

16 tháng 4 2022

1. This is your pen.

This pen is your

2. This is Thu and Mon's computer.

This computer is theirs.

3. My bike is black

The black bike  is mine

4. These are his shoes.

These shoes are his

5. This is Veronica's cat.

The cat is Veronica's

6. That is our picture.

The picture is ours

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023
2. your / on3. in / his4. Her / at

5. Their / in

1. Mary and I are having a CD listening party at our house on Friday night. 

(Mary và tôi đang tổ chức một bữa tiệc nghe CD tại nhà của chúng tôi vào tối thứ Sáu.)

2. I know Tom Barley is your favorite reggae artist. Did you buy his new CD? He released it in March. 

(Tôi biết Tom Barley là nghệ sĩ reggae yêu thích của bạn. Bạn đã mua CD mới của anh ấy chưa? Anh ấy đã phát hành nó vào tháng Ba.)

3. John loves going to outdoor concerts in the fall. It's his favorite season.

(John rất thích đến các buổi hòa nhạc ngoài trời vào mùa thu. Đó là mùa yêu thích của anh ấy.)

4. Are you going to watch Jane Jackson's performance? Her concert is on TV at 5 p.m. 

(Bạn có định xem buổi biểu diễn của Jane Jackson không? Buổi biểu diễn của cô ấy được chiếu trên TV lúc 5 giờ chiều.)

5. I love the Big Blues Traveling Band. Their music festival in 2019 was incredible.

(Tôi yêu Big Blues Traveling Band. Lễ hội âm nhạc của họ vào năm 2019 thật không thể tin được.)

14 tháng 4 2022

refer

1. my

2. your

3. his

14 tháng 4 2022

my

your

his

18 tháng 4 2022

your_isn't

18 tháng 4 2022

Excuse me, is this your bag, Anna? "No, it's not mine.