K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2023

từ đồng nghĩa với bay là chao liệng

21 tháng 11 2021

Thân thiết

21 tháng 11 2021

thân thiết

30 tháng 3 2021

- Từ đồng nghĩa với từ 'ấm áp' : ấm cúng

- Đặt câu : Căn phóng vô cùng ấm cúng

#H

30 tháng 3 2021

Từ đồng nghĩa với ấm áp là:cởi mở,thân thiện,....

Đặt câu : bạn của em có tính cách rất cởi mở và thân thiện với mọi người.

nhớ cho mình nhé.THANK YOU bạn nhìu...

Chính trực, hiên ngang, bất khuất, ngay thẳng.

@Cỏ

#Forever

13 tháng 10 2021

Các từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm. 

9 tháng 11 2021

Đại từ nghĩa là các từ ngữ được dùng để xưng hô hay dùng để thay thế các danh từ, động từ, tính từ hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong câu, với mục đích tránh lặp lại các từ ngữ nhiều lần.
Từ đồng âm nghĩa là những từ phát âm giống nhau hay cấu tạo âm thanh giống nhau, nhưng nghĩa, từ loại hoàn toàn khác nhau (gọi ngắn gọn là đồng âm khác nghĩa hay đồng âm dị nghĩa)
từ đồng nghĩa nghĩa  những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
danh từ nghĩa là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
tính từ nghĩa là dùng để miêu tả các đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
động từ nghĩa là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái.
         Mong bạn k cho mình nha

3 tháng 1 2022

1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...

âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...

chiều dài: độ dài, bề ngang...

2.

bé: lớn, to, khổng lồ, bự...

thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...

hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...

giỏi: dốt kém...

mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha

27 tháng 5 2023

A. là từ đồng âm

Giải thích nghĩa:

Bay trong câu 1 là cái bay để xây dựng

Bay trong câu 2 chỉ 1 hoạt động của các loài chim

Hai từ này đều không liên quan với nhau nên là từ đồng âm.

27 tháng 5 2023

Đúng thì tick nha

8 tháng 1 2022

bảo quản, bảo vệ,..

8 tháng 1 2022

Bảo quản, bảo vệ

20 tháng 11 2021

 Từ đồng nghĩa với từ già là lão

20 tháng 11 2021

từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giồng nhau hoặc gần giồng nhau

6 tháng 7 2023

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay

Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu

Có thai: mang bầu, đang mang thai

Sân bay: cảng hàng không, trạm bay

Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo

Ăn: ăn uống, tiêu thụ

Chết: qua đời, mất

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:

phi cơ - máy bay

tàu hỏa - đoàn tàu

có thai - mang bầu

sân bay - cảng hàng không

đứng đầu - dẫn đầu

ăn - ăn uống

chết - qua đời

Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:

có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)

ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)

chết - mất

đứng đầu - lãnh đạo

6 tháng 7 2023

Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:

Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.

Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.