K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Rộng bát ngá.

Rộng mênh mông 

11 tháng 10 2021
Từ láy gợi tả âm thanhTừ láy gợi tả hình ảnh

bì bõm, uỳnh uỵnh, lách cách,

leng keng, đùng đoàng

cồng kềnh, lẻo khẻo, lênh khênh,

rũ rượi, khệnh khạng

 

11 tháng 10 2021

thank nha

NG
21 tháng 10 2023

- véo von

- rậm rạp

- lấp lánh

- róc rách

- xinh xắn

- mênh mông  

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

11 tháng 10 2021

anh nhanh mình

11 tháng 10 2021

Từ láy chứa âm x: xanh xao, xao xuyến, xinh xắn, xinh xinh,...

Từ láy chứa thanh hỏi: nhỏ nhắn, mát mẻ, vui vẻ, đo đỏ,...

Từ láy chứa thanh ngã: bỡ ngỡ, lẽo đẽo, khập khiễng,...

HT~

13 tháng 1 2018

mênh mông , mơ màng , lung linh , êm ả ,bất tận , rực rỡ , phẳng lặng , muôn màu muôn vẻ , lấp lánh , rạng rỡ , thăm thẳm , xa xăm , óng ánh , lộng lẫy , lóng lánh , rìrào , rìrầm , mềm mại , dữ dội , trù phú , đẹp đẽ , xanh xanh , ...

17 tháng 1 2018

cảm ơn bạn Hồ Ánh Dương

16 tháng 7 2021

núng nính, xúng xính, bùng binh, rung rinh . Mình nghĩ được thế này thôi

25 tháng 11 2021

Lộp bộp,rì rào,tí tách,xào xạt,kót két.

25 tháng 11 2021

cảm ơn

 

25 tháng 11 2021

Con chó sủa gâu gâu.

Sấm chớp ầm ầm.

Tiếng gió thổi nghe vi vu.

Lũ chim non kêu ríu rít.

Tiếng suối chảy róc rách.

25 tháng 11 2021

Từ láy:Tí tách,xào xạc,cót két,rì rào,lộp bộp.

VD:Mưa rơi tí tách ngoài cửa sổ.

Lá cây xào xạc dưới đất.

Tiếng cửa kêu cót két.

Ngọn tre xanh rì rào trước gió.

Tiếng chân lộp bộp vang trên hành lang.

trong các nhóm từ láy sau, nhóm từ láy nào  vừa gợi tả âm thanh vừa gợi tả hình ảnh ? 

a. khúc khích, ríu rít, thướt tha, ào ào, ngoằn ngoèo 

b.lộp độp, răng rắc, lanh canh, loảng xoảng, ầm ầm

c.khúc kích, lộp độp, loảng xoảng, leng keng, chan chát

d. cả a, b, c đều đúng