K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2018

Chọn B       Ta có cấu trúc “take out Insurance on = buy an Insurance policy for”: mua bảo hiểm cho.”

Sửa lại “for” thành “on”.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

9 tháng 2 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Hầu hết các quốc gia nghiêm cấm việc buôn bán thuốc phiện.

Controlled by law = restricted: bị luật pháp ngăn chặn

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

22 tháng 5 2017

Đáp án A

compulsory (adj): bắt buộc = required: bị yêu cầu.
Các đáp án còn lại:
B. applied: được ứng dụng.
C. fulfilled (adj): thỏa mãn, mãn nguyện.
D. specialized (adj): chuyên dụng.
Dịch: Chương trình GCES là không bắt buộc nhưng nó là tiêu chuẩn chung được nhiều học sinh tham gia.

17 tháng 8 2017

Đáp án là A.

noble: quý tộc

honorable: đáng kính trọng

acquainted: có quen biết

familiar: quen thuộc

Câu này dịch như sau: Sự kết giao giữa những gia đình quý tộc rất phổ biến trong quá khứ [ thời xa xưa]

=> noble = honorable

22 tháng 3 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của hầu hết các Tổ chức Lay là ph biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dưỡng lão.

- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.

Ex: Their findings have been widely disseminated.

Phân tích đáp án:

  A. dedicate (v): cng hiến.

Ex: He dedicated his life to helping the poor.

  B. compile /kəm'paɪl/ (v): tập hợp, tổng hợp

Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.

   C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.

Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.

  D. disperse /dɪ'spɜ:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.

Ex: The seeds are dispersed by the wind.

Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate. Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

MEMORIZE

- disseminate (v) = distribute (v): phổ biến, truyền tin

- disseminator (n): người truyền tin

- dissemination (n): sự gieo rắc, sự phổ biến

16 tháng 1 2018

Chọn đáp án A

- irritating ~ annoying (adj): làm bực mình, chọc tức

- exciting (adj): hấp dẫn, hứng thú

- cheerful (adj): vui vẻ

- humorous (adj): hài hước

Dịch: Những người khiến cho người khác bực mình nhất là những người luôn quấy rầy người khác bởi việc hỏi các câu hỏi thực sự ngớ ngẩn.

23 tháng 11 2019

Đáp án : D

“childbearing” = “give birth to a baby” : sinh con

5 tháng 5 2019

Đáp án A.