K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 8 2017

Đáp án C

- Obvious /'ɒbviəs/ ~ Evident /'evidənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên

E.g: It’s obvious that he doesmt really love her.

- Unclear /,ʌn'kliə/ (adj): không rõ ràng

E.g: It is unclear what happened last night

- Frank /fræηk/ (adj): ngay thật, thành thật

E.g: To be frank, I hate him

2 tháng 3 2017

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

21 tháng 7 2017

C

A.   Broken: tan vỡ

B.   Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.   Happy: hạnh phúc

D.   Failed: thất bại

ð Broke: tan vỡ  > < Happy: hạnh phúc

ð Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ

22 tháng 11 2017

Chọn D

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 8 2017

Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé.

vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ >< apparent (adj): rõ ràng

Chọn D

Các phương án khác:

A. ill-defined (adj): không được định nghĩa một cách rõ ràng

B. indistinct (adj): không riêng biệt, không rõ ràng

C. imprecise (adj): không chính xác 

27 tháng 11 2017

Đáp án A

Vague (a)  mơ hồ

A. Clear (a) rõ ràng

B. Indistinct (a) không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ

C. Imprecise (a) không chính xác, không đúng

D. Ill – defined (a) không rõ ràng, mập mờ

Đáp án A là đối lập nghĩa nhất 

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

4 tháng 10 2018

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

counterparts (n): người hoặc vật tương ứng

  A. equivalent phrases (n): cụm tương đương

  B. clear meanings (n): ý nghĩa rõ ràng

  C. concrete references (n): tài liệu tham khảo cụ thể

  D. confusable words (n): các từ gây nhầm lẫn, lúng túng

=> counterparts = equivalent phrases

Tạm dịch: Thật là khó để dịch các thuật ngữ tiếng Việt mà không có các cụm tương đương trong tiếng Anh