K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

2 tháng 3 2017

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

19 tháng 9 2019

Đáp án C.

A. grazing: gặm cỏ.

B. raving: nói say sưa (rave about something).

C. varying = ranging: thay đổi.

D. Turning: xoay, biến đổi.

Dịch câu: Những người có thu nhập từ $ 2000 đến $ 4000 tận hưởng một cuộc sống sang trọng và lộng lẫy.

14 tháng 8 2019

Đáp án B

A. unimportant: không quan trọng

B. irrelevant: không liên quan

C. uninteresting: không thú vị

D. impossible: không thể

Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant

Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn

22 tháng 6 2019

Chọn đáp án B

A. unimportant: không quan trọng

B. irrelevant: không liên quan

C. uninteresting: không thú vị

D. impossible: không thể

Ở câu này suitable (adj): phù hợp >< irrelevant

Dịch nghĩa: Điền vào mỗi chỗ trống dưới đây một từ thích hợp từ đoạn văn.

18 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

15 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

  A. từ đầu đến cuối

  C. từ cuối                   D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối

D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

18 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A