K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2018

Đáp án là C.

Cụm “hit the ceiling (roof)”: nổi giận, cáu tiết 

12 tháng 10 2017

Đáp án là C.

“with a view to doing st”: với ý định làm gì, với hy vọng làm gì
“in view of st”: xét về…
“by means of..”: nhờ vào, bằng cách…
“in terms of..”: dưới dạng, được xem như… 

29 tháng 5 2019

Đáp án là A.

“didn‟t need to buy” = đã không cần mua = đã không mua
Còn “needn‟t have bought” = không cần đã mua = đã mua 

14 tháng 7 2017

Đáp án A.

Dịch câu đề: Tôi phải làm bài tập. Tôi không thể giúp mẹ giặt giũ

Đáp án đúng là A: Bởi vì tôi bận làm bài tập nên tôi không thế giúp mẹ giặt giũ

Đáp án B, C sai nghĩa.

Đáp án D sai thứ tự sự việc

5 tháng 12 2018

Đáp án A

Dịch câu đề: Tôi phải làm bài tập. Tôi không thể giúp mẹ giặt giũ

Đáp án đúng là A: Bởi vì tôi bận làm bài tập nên tôi không thể giúp mẹ giặt giũ

Đáp án B, C sai nghĩa.

Đáp án D sai thứ tự sự việc

30 tháng 10 2019

                                 Câu đề bài: Cái máy giặt này lại hỏng nữa rồi. Tôi nghĩ mình nên mua_________.

Đáp án B: a new one: một cái mới

Ở đây one thay thế cho washing machine (máy giặt) để tránh lặp từ, máy giặt đếm được nên ta có thể thêm “a” phía trước, “new” là tính từ bổ nghĩa cho “one”.

To need something: cần một cái gì đó.

15 tháng 12 2017

Đáp án là C

Đảo ngữ: Hardly+ trợ động từ+ S+ V: ngay khi…

24 tháng 9 2017

Đáp án C

Cấu trúc đảo ngữ với hardly….when (vừa mới …thì): Hardly + đảo ngữ + S + when + S + V

Tạm dịch: Anh ấy vừa mới bước vào văn phòng thì anh ấy nhận ra rằng anh ấy đã để quên ví

10 tháng 11 2018

Đáp án B

Trật tự của tính từ là: quan điểm, ý kiến + hình dạng + màu sắc + danh từ

Tạm dịch Tôi đã không thể tin được khi Sylvia lại xuất hiện với chiếc mũ màu vàng rộng trông thật tệ giống lần trước cô ấy đã đội

30 tháng 3 2018

                                 Câu đề bài: Trong lúc kiểm tra lại, tôi thấy rằng tôi đã được đề cập trong bài viết, việc mà cùng chẳng làm hại gì đến tôi cả.

Đáp án A: (v, n.) làm hại

To do harm to somebody/something: làm hại đến ai/ cái gì.

= to affect somebody/something adversely: ảnh hưởng đến một cách bất lợi.

Các đáp án còn lại:

B. (adv) thiệt hại          c. (adj) bất lợi             D. (adv) bất lợi