K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2019

                                 Câu đề bài: Cái máy giặt này lại hỏng nữa rồi. Tôi nghĩ mình nên mua_________.

Đáp án B: a new one: một cái mới

Ở đây one thay thế cho washing machine (máy giặt) để tránh lặp từ, máy giặt đếm được nên ta có thể thêm “a” phía trước, “new” là tính từ bổ nghĩa cho “one”.

To need something: cần một cái gì đó.

1 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

4 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

12 tháng 7 2019

Đáp án C

OSACOMP = Opinion, Size,Shape, Age, Color, Origin and Material.

Old = Age

Black = Color,

Origin = Japanese

9 tháng 11 2018

A

“ you did“=> câu ước phải lùi 1 thì so với thì quá khứ đơn=> thì quá khứ hoàn thành

“Have st P2”=> có cái gì đó được làm

=> Đáp án A

Tạm dịch:  Tôi ước bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

15 tháng 5 2017

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc câu ước loại 3

S + wish + S1 + had + V(phân từ) = ước điều gì không thể xảy ra trong quá khứ

Cấu trúc Have sth done = có việc gì được làm cho

Trong câu có dấu hiệu "as you did" thể hiện sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không thể thay đổi nên đây là cấu trúc câu ước loại 3.

Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn đã đưa cho tôi một cái mới thay vì đem nó đi sửa như bạn đã làm.

          A. would give / to repair

Cấu trúc câu ước loại 1: S + wish + S1 + would + V(nguyên thể) = ước điều gì có thể xảy ra trong tương lai

Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).

          B. gave / to repair

Cấu trúc câu ước loại 2: S + wish + S1 + V(quá khứ đơn) = ước điều gì không thể xảy ra ở hiện tại

Không có cấu trúc Have + sth + to + V(nguyên thể).

          C. had given / to be repaired

Không có cấu trúc Have + sth + to + be + V(phân từ).

30 tháng 9 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

(to) demonstrate (to somebody) how, what, etc…: giải thích cho ai về cái gì

(to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng

(to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần

(to) teach somebody how, what, etc…: chỉ cho ai cái gì

Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới. 

28 tháng 3 2017

Đáp án A

Demonstrate: minh họa

Prove: chứng minh

Expose =  show something hidden: phơi bày

Teach: giảng dạy

Câu này dịch như sau: Khi tôi đến nơi nhân viên bán hàng đang minh họa cho khách hàng thấy cách sử dụng một loại máy giặt mới

9 tháng 11 2019

Đáp án A

Kiến thức về câu ước và thể nhở vả

- Trong câu là ước cho một việc trong quá khứ, cấu trúc wish cho quá khứ: wish + S + quá khứ hoàn thành

- Cấu trúc have sth done: có cái gì được làm (bởi ai đó, bản thân mình không làm)

Tạm dịch: Tôi ước rằng bạn đã cho tôi một cái mới thay vì sửa chữa nó như bạn đã làm.

3 tháng 9 2019

Chọn B

Hai học sinh đã được nhắc đến. Đã nói về một người thì còn lại một người đã xác định-> “the”.