K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 9 2021

B. Vì đơn chất được cấu tạo bởi một chất, Cu được cấu tạo bởi Cu, O2 được cấu tạo bởi Oxi

 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất làA. 2.B. 3. C. 4.D. 5.Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện làA. Electron, nơtron.B. Proton, nơtron.C. Electron, proton, nơtron.D. Electron, proton.Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng làA. sắt.B. oxit sắt từ.C. oxi.D. sắt và...
Đọc tiếp

yeu

 

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện là

A. Electron, nơtron.

B. Proton, nơtron.

C. Electron, proton, nơtron.

D. Electron, proton.

Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là

A. sắt.

B. oxit sắt từ.

C. oxi.

D. sắt và oxi.

Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

A. Cô cạn dung dịch muối ăn.

B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ.

C. Nước hoa bay hơi.

D. Hơi nước ngưng tụ.

Câu 5. Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2

A. 32.

B. 16.

C. 64.

D. 8.

Câu 6. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là

 

A. 1 : 2: 1.

B. 4 :2 : 2.  

C. 2: 2 :2.

D. 4: 1: 2.

2
18 tháng 8 2021

hơi nhiều

18 tháng 8 2021

Câu 1 : B 3

Câu 2 : D Electroron , proton

Câu 3 : D sắt và oxi

Câu 4 : B sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ 

Câu 5 : A 32

Câu 6 : D 4 : 1 : 2

 Chúc bạn học tốt

10 tháng 12 2021

Hợp chất là : NaOH , H3PO4 , NaNO3 

Đơn chất : H2 , Zn , Al , O2

=> B 

Bạn nào trả lời chỉ chọn đáp án mà không giải thích được hoặc cố tình copy từ nguồn khác mình xin phép xóa câu trả lời nhé !

  
10 tháng 12 2021

B. Hợp chất là NaOH, H3PO4,NaNO3. Đơn chất là H2,Zn,O2,Al

 

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0
Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X làA. X3O2.B. XO3.C. XO2.D. X2O3.Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa làA. 4K  +  O2      2K2O.B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.D. BaCO3     BaO  +  CO2.Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là doA. Fe2O3, CO2.B. NO2, SO2.C. CaO, CO.D. N2O, K2O.- HIĐROCâu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X là

A. X3O2.

B. XO3.

C. XO2.

D. X2O3.

Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là

A. 4K  +  O2      2K2O.

B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. 

C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.

D. BaCO3     BaO  +  CO2.

Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là do

A. Fe2O3, CO2.

B. NO2, SO2.

C. CaO, CO.

D. N2O, K2O.

- HIĐRO

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hiđro tan rất nhiều trong nước.

C. Công thức hóa học của đơn chất hiđro là H.

D. Phân tử khối của khí hiđro bằng 1.       

Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, khi thu khí hiđro người ta đặt

A. đứng bình.

B. úp bình.

C. ngửa bình.

D. nghiêng bình.

Câu 6. Khí hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu vì

A. khí hiđro có tính khử.

B. khí hiđro là chất khí nhẹ nhất.

C. khí hiđro là đơn chất.

D. khí hiđro khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 7. Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây là nặng nhất?  

A. H2 và CO2.

B. O2 và H2.

C. CH4 và H2.

D. SO2 và H2.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

A. CaCO3    CaO +  CO2.       

B. MgO + 2HCl  ⟶ MgCl2 + H2O.

C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O.

D. CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2.

Câu 9. Oxit nào sau đây không bị khử bởi khí hiđro khi nung nóng?

A. PbO.

B. K2O. 

C. HgO.

D. Fe2O3.

Câu 10. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro tác dụng được với dãy gồm các chất nào sau đây?

A. O2, FeO, CuO. 

B. O2, PbO, Al2O3.

C. O2, PbO, CaO.

C. Fe3O4, Na2O, BaO.

3
28 tháng 2 2022

1D 2A 3B 4A 5B 6B 7D 8A 9B 10A

28 tháng 2 2022

D

C

D

B

A

7 tháng 1 2022

C

13 tháng 11 2021

Đơn chất  :$Cu,N_2$

Chọn đáp án B

13 tháng 11 2021

B

\(\text{#TNam}\)

`1,`

Gọi hóa trị của `P` trong phân tử `P_2O_5` là `x`

Trong `P_2O_5, O` có hóa trị `II`

Theo qui tắc hóa trị, ta có:

`x*2=5*II`

`-> x*2=10`

`-> x=10 \div 2`

`-> x=5`

Vậy, `P` có hóa trị `V` trong phân tử `P_2O_5`

Tương tự, các nguyên tử còn lại cũng vậy nha!

*Quy ước: Hóa trị của H luôn luôn là I, hóa trị của O luôn luôn là II.

`Fe` có hóa trị `III` trong phân tử `Fe_2O_3`

`Fe` có hóa trị `II` trong phân tử `Fe(OH)_2` (vì nhóm `OH` có hóa trị I)

`S` có hóa trị `II` trong phân tử `H_2S`

`Mn` có hóa trị `IV` trong phân tử `MnO_2`

`Hg` có hóa trị `II` trong phân tử`HgO`

`Cu` có hóa trị `I` trong phân tử`Cu_2O`

`Cu` có hóa trị `II` trong phân tử `CuSO_4` (vì nhóm `SO_4` có hóa trị II)

`2,`

CTHH `Na_2CO_3` cho ta biết:

`+` Phân tử `Na_2CO_3` được tạo thành từ nguyên tố `Na, C, O`

`+` Chứa `2` nguyên tử `Na, 1` nguyên tử `C, 3` nguyên tử O`

`+` PTK của `Na_2CO_3:`

`23*2+12+16*3=106 <am``u>`

CTHH `O_2` cho ta biết:

`+` Phân tử được tạo thành tử `1` nguyên tố `O`

`+` Phân tử có chứa `2` nguyên tử `O`

`+` PTK của `O_2`:

`16*2=32 <am``u>`

CTHH `KNO_3` cho ta biết:

`+` Phân tử tạo thành từ `3` nguyên tố `K, N, O`

`+` Có chứa `1` phân tử `K, N,` `3` nguyên tử `O`

`+` PTK của `KNO_3:`

`39+14+16*3=101 <am``u>`

`3,`

\(\text {K.L.P.T }\)\(_{\text{CaSO}_4}\)`= 40+32+16*4=120 <am``u>`

`%Ca=(40*100)/120`\(\approx\) `33,33%`

`%S=(32*100)/120`\(\approx\)`26,67%`

`%O=100%-33,33%-26,67%=40%`

Vậy, `%` khối lượng của `3` nguyên tử `Ca, S, O` trong phân tử `CaSO_4` lần lượt là `33,33%` `, 26,67%` `, 40%.`

13 tháng 4 2023

chăm chỉ vậy=)

24 tháng 7 2021

6, D.MgCl

7, B.6

............

..............

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.Bài 3: a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4b. Lập CTHH tạo bởi Na và...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.

Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.

Bài 3:

a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4

b. Lập CTHH tạo bởi Na và O

Bài 4. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau và giải thích

a. Thanh sắt đung nóng, dát mỏng và  uốn cong được.

b. Thổi khí cacbonic vào nước vôi trong , làm nước vôi trong vẩn đục.

c. Đá lạnh để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.

d. Điện phân nước thu được khí hiđro và khí oxi

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng.

1)   MgCl2   +   KOH   →   Mg(OH)2   +  KCl
2)   Fe2O3   +  H2SO4   →   Fe(SO4)3  +  H2O
3)   Cu(NO3)2  +  NaOH   →   Cu(OH)2  +   NaNO3
4)   P   +   O2   →  P2O5  
5)   SO2   +   O2   →   SO3
6)  N2O5   +  H2O  →  HNO3

5
16 tháng 2 2022

Bài 5:

\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

16 tháng 2 2022

Bài 4:

a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.

b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)

\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.

d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)

\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)