K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất làA. 2.B. 3. C. 4.D. 5.Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện làA. Electron, nơtron.B. Proton, nơtron.C. Electron, proton, nơtron.D. Electron, proton.Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng làA. sắt.B. oxit sắt từ.C. oxi.D. sắt và...
Đọc tiếp

yeu

 

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: O2, Al2O3, N2, Al, H2O, MgO. Số đơn chất

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 2. Trong nguyên tử, những hạt mang điện là

A. Electron, nơtron.

B. Proton, nơtron.

C. Electron, proton, nơtron.

D. Electron, proton.

Câu 3. Cho phản ứng: Sắt cháy trong oxi tạo ra oxit sắt từ. Chất tham gia phản ứng là

A. sắt.

B. oxit sắt từ.

C. oxi.

D. sắt và oxi.

Câu 4. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?

A. Cô cạn dung dịch muối ăn.

B. Sắt để lâu ngoài không khí ẩm bị gỉ.

C. Nước hoa bay hơi.

D. Hơi nước ngưng tụ.

Câu 5. Tỉ khối của khí SO2 so với khí H2

A. 32.

B. 16.

C. 64.

D. 8.

Câu 6. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là

 

A. 1 : 2: 1.

B. 4 :2 : 2.  

C. 2: 2 :2.

D. 4: 1: 2.

2
18 tháng 8 2021

hơi nhiều

18 tháng 8 2021

Câu 1 : B 3

Câu 2 : D Electroron , proton

Câu 3 : D sắt và oxi

Câu 4 : B sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ 

Câu 5 : A 32

Câu 6 : D 4 : 1 : 2

 Chúc bạn học tốt

10 tháng 12 2021

Hợp chất là : NaOH , H3PO4 , NaNO3 

Đơn chất : H2 , Zn , Al , O2

=> B 

Bạn nào trả lời chỉ chọn đáp án mà không giải thích được hoặc cố tình copy từ nguồn khác mình xin phép xóa câu trả lời nhé !

  
10 tháng 12 2021

B. Hợp chất là NaOH, H3PO4,NaNO3. Đơn chất là H2,Zn,O2,Al

 

Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X làA. X3O2.B. XO3.C. XO2.D. X2O3.Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa làA. 4K  +  O2      2K2O.B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.D. BaCO3     BaO  +  CO2.Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là doA. Fe2O3, CO2.B. NO2, SO2.C. CaO, CO.D. N2O, K2O.- HIĐROCâu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất...
Đọc tiếp

Câu 1. Cho các hợp chất sau: XCl3, X(OH)3. Công thức hoá học oxit của X là

A. X3O2.

B. XO3.

C. XO2.

D. X2O3.

Câu 2. Phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa là

A. 4K  +  O2      2K2O.

B. CuO + 2HCl  ®  CuCl2  +  H2O. 

C. H2O  +  Na2O  ®  2NaOH.

D. BaCO3     BaO  +  CO2.

Câu 3. Hiện tượng “mưa axit” gây ra là do

A. Fe2O3, CO2.

B. NO2, SO2.

C. CaO, CO.

D. N2O, K2O.

- HIĐRO

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khí hiđro là chất khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí.

B. Khí hiđro tan rất nhiều trong nước.

C. Công thức hóa học của đơn chất hiđro là H.

D. Phân tử khối của khí hiđro bằng 1.       

Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, khi thu khí hiđro người ta đặt

A. đứng bình.

B. úp bình.

C. ngửa bình.

D. nghiêng bình.

Câu 6. Khí hiđro dùng để nạp vào khinh khí cầu vì

A. khí hiđro có tính khử.

B. khí hiđro là chất khí nhẹ nhất.

C. khí hiđro là đơn chất.

D. khí hiđro khi cháy có tỏa nhiệt và phát sáng.

Câu 7. Ở cùng điều kiện, hỗn hợp khí nào sau đây là nặng nhất?  

A. H2 và CO2.

B. O2 và H2.

C. CH4 và H2.

D. SO2 và H2.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?

A. CaCO3    CaO +  CO2.       

B. MgO + 2HCl  ⟶ MgCl2 + H2O.

C. CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O.

D. CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2.

Câu 9. Oxit nào sau đây không bị khử bởi khí hiđro khi nung nóng?

A. PbO.

B. K2O. 

C. HgO.

D. Fe2O3.

Câu 10. Ở nhiệt độ cao, khí hiđro tác dụng được với dãy gồm các chất nào sau đây?

A. O2, FeO, CuO. 

B. O2, PbO, Al2O3.

C. O2, PbO, CaO.

C. Fe3O4, Na2O, BaO.

3
28 tháng 2 2022

1D 2A 3B 4A 5B 6B 7D 8A 9B 10A

28 tháng 2 2022

D

C

D

B

A

7 tháng 1 2022

C

13 tháng 11 2021

Đơn chất  :$Cu,N_2$

Chọn đáp án B

13 tháng 11 2021

B

24 tháng 7 2021

6, D.MgCl

7, B.6

............

..............

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.Bài 3: a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4b. Lập CTHH tạo bởi Na và...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: Al, H2O, C, CaO, H2SO4, O2. Hãy cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.

Bài 2: Công thức hoá học một số hợp chất viết như sau: CO3, MgCl, HCl, Fe2(SO4)3, CaO, SO3­, AlSO4, N2O5, NaCl2, ZnSO4, Ag2Cl, KPO4. Hãy chỉ ra công thức hóa học nào viết đúng, viết sai, sửa lại công thức hóa học viết sai.

Bài 3:

a. Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất MgSO4

b. Lập CTHH tạo bởi Na và O

Bài 4. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học trong các hiện tượng sau và giải thích

a. Thanh sắt đung nóng, dát mỏng và  uốn cong được.

b. Thổi khí cacbonic vào nước vôi trong , làm nước vôi trong vẩn đục.

c. Đá lạnh để ngoài không khí bị chảy thành nước lỏng.

d. Điện phân nước thu được khí hiđro và khí oxi

Bài 5: Cân bằng các PTHH sau và cho biết tỷ lệ số nguyên tử phân tử của 1 cặp chất tuỳ chọn trong phản ứng.

1)   MgCl2   +   KOH   →   Mg(OH)2   +  KCl
2)   Fe2O3   +  H2SO4   →   Fe(SO4)3  +  H2O
3)   Cu(NO3)2  +  NaOH   →   Cu(OH)2  +   NaNO3
4)   P   +   O2   →  P2O5  
5)   SO2   +   O2   →   SO3
6)  N2O5   +  H2O  →  HNO3

5
16 tháng 2 2022

Bài 5:

\(MgCl_2+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2NaNO_3\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\2 SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,xt\right)2SO_3\\ N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)

16 tháng 2 2022

Bài 4:

a) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi hình dạng, không thay đổi bản chất.

b) Hiện tượng hoá học. Thay đổi về chất (có chất mới sinh ra)

\(PTHH:CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

c) Hiện tượng vật lí. Nó thay đổi trạng thái chứ không thay đổi bản chất.

d) Hiện tượng hoá học. Nó thay đổi bản chất (có chất mới sinh ra)

\(2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\)

Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2OCâu 2: Cho dãy các công thức hóa học sau: Cl2; N2O; K2SO4; C6H12O6; Fe. Số lượng đơn chất làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 3: Những sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?(1) Pha loãng nước chanh.(2) Than đốt xong còn lại xỉ than.(3) Cồn bị bay hơi.(4) Tấm tôn gỏ thành chiếc thùng.(5) Đốt nến.(6) Thanh sắt bị uốn cong.A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C....
Đọc tiếp

Câu 1: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?

A. Na2O3 B. CuCl3 C. Ba(NO3) D. K2O

Câu 2: Cho dãy các công thức hóa học sau: Cl2; N2O; K2SO4; C6H12O6; Fe. Số lượng đơn chất là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Những sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng vật lý?

(1) Pha loãng nước chanh.

(2) Than đốt xong còn lại xỉ than.

(3) Cồn bị bay hơi.

(4) Tấm tôn gỏ thành chiếc thùng.

(5) Đốt nến.

(6) Thanh sắt bị uốn cong.

A. 1,2,3,4 B. 2,3,5,6 C. 1,3,5 D. 1,3,4,6

Câu 4: Sự biến đổi nào sau đây thuộc hiện tượng hóa học?

A. Cắt nhỏ tờ giấy.

B. Gấp đôi tờ giấy.

C. Đốt cháy tờ giấy.

D. Ngâm tờ giấy trong nước.

Câu 5: Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng

A. tăng dần.

C. không thay đổi.

B. giảm dần.

D. không kết luận được.

Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí nào sau đây bằng cách đặt ngược bình? (Biết khối lượng mol của H = 1; C = 12; O = 16; S= 32; Cl = 35,5)

A. Cl2 B. CO2 C. H2 D. SO2

Câu 7: Men đóng vai trò nào trong việc đẩy nhanh tốc độ phản ứng của tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu?

A. Áp suất B. Chất xúc tác C. Nồng độ D. Nhiệt độ

Câu 8: Trong phản ứng hoá học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do

A. số lượng nguyên tố hoá học thay đổi.

C. liên kết giữa các phân tử thay đổi.

B. số lượng nguyên tử thay đổi.

D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + Al Al2O3 + Fe.

Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là

A. 2y : 3 : y : 3x.

В. 1 : 2 : 1 : х.

C. 3 : 2y : y : 3x.

D. x : 2 : 1 : x

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCl3 + Ba(OH)2 BaCl2 + Fe(OH)3

Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là

А. 2 : 3 : 3 : 2

С. 1 : 2 : 3 : 2

В. 2 : 2 : 3 : 3

D. 2 : 3 : 3 : 5

Câu 11: Dẫn khí cacbon đioxit vào dung dịch nước vôi trong (canxi hiđroxit) thấy xuất hiện kết tủa trắng (canxi cacbonat) và nước.

Phương trình chữ phù hợp với phản ứng hóa học trên là

A. Canxi hiđroxit + Cacbon đioxit → Canxi cacbonat + Nước

B. Canxi hiđroxit + Nước → Canxi cacbonat + Cacbon dioxit

C. Canxi cacbonat + Cacbon đioxit → Canxi hiđroxit + Nước

D. Canxi hiđroxit + Canxi cacbonat → Cacbon đioxit + Nước

Câu 12: Trong hợp chất Cax(PO4)y, giá trị của x và y lần lượt là

A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 2 D. 3 và 5

Câu 13: Cho phương trình hóa học: Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag

Tỉ lệ số nguyên tử cặp đơn chất trong phương trình hóa học trên lần lượt là

A. 1 : 1 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 3 : 3

Câu 14: 1 mol nguyên tử Fe là lượng chất có chứa

A. 6. 1021 nguyên tử Fe

C. 6. 1023 nguyên tử Fe

B. 6. 1022 nguyên từ Fe

D. 6. 1024 nguyên tử Fe

Câu 15: Nung nóng 5,05 gam kali nitrat (KNO3) thu được 4,25 gam kali nitrit (KNO3) và x gam khí oxi. Giá trị của x là

A. 9,3 gam B. 0,8 gam C. 13,6 gam D. 24 gam

Câu 16: Trong 4,4 gam CO2 có bao nhiêu mol phân tử CO2? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16)

A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol

Câu 17: Thể tích của 5,6 gam khí N2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của

N = 14)

A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít

Câu 18: Tỉ khối khí X so với khí O2 là 1,375. Vậy X là hợp chất có CTHH nào sau đây? (Biết khối lượng mol của O = 16, S = 32; C = 12; H = 1)

A. SO2 B. CO2 C. H2 D. CH4

Câu 19: Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Ca, C và O trong hợp chất CaCO3 lần lượt là bao nhiêu? (Biết khối lượng mol của C = 12; O = 16; Ca = 40)

A. 30%; 40%; 30%

B. 25%, 35%; 40%

C. 40%; 12%; 48%

D. 20%; 50%; 30%

Câu 20: Tỉ khối của khí X đối với khí oxi là 2,5. Tìm CTHH của khí X, biết thành phần phần trăm về khối lượng của từng nguyên tố như sau: %ms = 40%, %mo = 60%. (Biết khối lượng mol của O = 16; S = 32)

A. SO2 B. SO3 C. CO3 D. CO2

2
23 tháng 12 2022

toàn trắc nghiệm O_o

23 tháng 12 2022

Câu 1: D

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: C

Câu 5: B

Câu 6: C

Câu 7: B

Câu 8: D

Câu 9: C

Câu 10: A

Câu 11: A

Câu 12: C
Câu 13: B

Câu 14: C

Câu 15: B
Câu 16: A

Câu 17: C

Câu 18: B
Câu 19: C

Câu 20: B

13 tháng 12 2021

C.5