K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:A. Page Layout                            B. Page Break PreviewC. Normal                                    D. ViewCâu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?A. View / Page Break PreviewB. Page Layout / Page setup / Page / PoitraitC. File / Page setup / MarginsD. File / Print / PageCâu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?A. View / Page...
Đọc tiếp

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:

A. Page Layout                            B. Page Break Preview

C. Normal                                    D. View

Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Page

Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview                     B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins         D. File / Print

Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Margins

Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần  ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

    A.                       B.                                  C.                         D.

Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần                                          B. Sẽ được sắp xếp giảm dần

C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu            D. Thay đổi theo yêu cầu lọc

Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự

C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó

D. Không để làm gì cả.

Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?

A. Show All                                     B. Advanced Filter

C. AutoFilter                                    D. Sellect All

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

1

Câu 5: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:

A. Page Layout                            B. Page Break Preview

C. Normal                                    D. View

Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Page

Câu 7: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview                     B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins         D. File / Print

Câu 8: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Margins

Câu 9. Để dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần  ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây ?

    A.                       B.                                  C.                         D.

Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần                                          B. Sẽ được sắp xếp giảm dần

C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu            D. Thay đổi theo yêu cầu lọc

Câu 11: Theo em lọc dữ liệu để làm gì?

A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự

C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó

D. Không để làm gì cả.

Câu 12: Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, em chọn lệnh gì?

A. Show All                                     B. Advanced Filter

C. AutoFilter                                    D. Sellect All

Câu 1: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:A. Page Layout                              B. Page Break PreviewC. Normal                                      D. ViewCâu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.Câu 3: Làm thế nào để...
Đọc tiếp

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout                              B. Page Break Preview

C. Normal                                      D. View

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Sắp xếp được dữ liệu

2

Câu 1: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:

A. Page Layout                              B. Page Break Preview

C. Normal                                      D. View

Câu 2: Để xem trước khi in ta sử dụng các nhóm lệnh trong:

A. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh View.

B. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Insert.

C. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Page Layout.

D. Nhóm WorkbookViews trên dải lệnh Data.

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

Câu 4: Lợi ích của việc xem trước khi in?

A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

D. Sắp xếp được dữ liệu

Câu 3: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?

A. Sửa lỗi chính ta                       B. Vẽ đường viền cho ô tính

C. Sắp xếp dữ liệu                       D. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí

13 tháng 3 2022

b

13 tháng 3 2022

B

Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt ngặt trang? *1 pointView , Page Break PreviewPage Layout, Page setup , PagePage Layout , Page setup , MarginsCả 3 cách trên đều sai.Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề dưới trang in? *1 pointPage Layout, Page setup , Page, chọn BottomPage Layout, Page setup , Page, chọn LeftPage Layout, Page setup , Page, chọn RightPage Layout, Page setup , Page, chọn TopTrong các thao tác sau, đâu là...
Đọc tiếp

Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt ngặt trang? *

1 point

View , Page Break Preview

Page Layout, Page setup , Page

Page Layout , Page setup , Margins

Cả 3 cách trên đều sai.

Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề dưới trang in? *

1 point

Page Layout, Page setup , Page, chọn Bottom

Page Layout, Page setup , Page, chọn Left

Page Layout, Page setup , Page, chọn Right

Page Layout, Page setup , Page, chọn Top

Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề trái trang in? *

1 point

Page Layout, Page setup , Page, chọn Bottom

Page Layout, Page setup , Page, chọn Left

Page Layout, Page setup , Page, chọn Right

Page Layout, Page setup , Page, chọn Top

Lợi ích của việc xem trước khi in? *

1 point

Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra

Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào

Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in

Cả 3 phương án trên đều sai

Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chừa lề trang in? *

1 point

View , Page Break Preview

Page Layout, Page setup , Page

Page Layout , Page setup , Margins

Cả 3 cách trên đều sai.

1
27 tháng 2 2021

1.d

2.a

3.a

4.d

25 tháng 2 2020

A nha bạn

28 tháng 2 2020

B.View-> page break preview mới đúng

A chỉ là điều chỉnh lề thôi

14 tháng 3 2022

B

C

D

B

14 tháng 3 2022

17B

18C

19D

20B

21 tháng 3 2022

Câu 13: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy in thẳng đứng?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Poitrait

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Page

Câu 14: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?

A. View / Page Break Preview

B. File / Page Setup / Page

C. Page Layout/ Page Setup / Margins

D. File / Print

Câu 15: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?

A. View / Page Break Preview

B. File / Page setup / Page

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print

Câu 16: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?

A. View / Page Break Preview

B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape

C. File / Page setup / Margins

D. File / Print / Margins

21 tháng 3 2022

B

C

D

B

15 tháng 3 2022

D

Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị :

A. Page Layout

B. Page Break Preview

C. Normal 

D. Tất cả các đáp án trên 

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: A

14 tháng 2 2022

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: A

Câu 4: D

Câu 5: A

1 tháng 5 2022

A

1 tháng 5 2022

A