K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 5 2018

rộn ràng, nhộn nhịp

- Lòng rộn ràng niềm vui.

- Dòng người đi lại nhộn nhịp.

1 tháng 5 2018

rộn ràng :

Tiếng trống rộn ràng

rộn rực :

Rộn rực một niềm vui khó tả

5 tháng 3 2020

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

 Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

dòng bvà c là dòng chứa toản  từ láy

êm đềm,rộn rã,mờ mờ,say xưa,vớ vẩn

êm đềm, rộn rã ,mờ mờ,say xưa,từ từ

13 tháng 7 2020

trả lời

b) êm đềm , rộn rã , mờ mờ , say sưa , vừa vẩn

c)êm đèm , rộn rã , mờ mờ , say sưa , từ từ

https://olm.vn/hoi-dap/detail/259579029594.html giúp được mình thì mình rất biết ơn :>mong giúp đỡ ạ ><

*Ryeo*

5 tháng 3 2020

cái đồng hồ bận rộn

đếm giờ

29 tháng 5 2019

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

17 tháng 10 2018

a   chúng ta cùng nhau hợp sức

b   những lời đường mật

    con đường này dài quá

c   vui vẻ

     tính tình bạn ấy rất vui vẻ

mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn

em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em

chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ

10 tháng 12 2018

1. - Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

    - Trái nghĩa với hoang phí: dè xẻn, tiết kiệm.

    - Trái nghĩa với ồn ào: yên lặng, yên tĩnh.

    - Trái nghĩa với chia ré: đoàn kết, thống nhất.

3. Đi: + Nghĩa gốc: Bé Minh đã biết đi.

           + Nghĩa chuyển: Chờ bạn ấy đi dép đã.

     Đứng: + Nghĩa gốc: Đứng trên đỉnh núi chắc mát lắm !

                  + Nghĩa chuyển: Gió đứng lại.

3. - Khôn ngoan: Đồng nghĩa: thông minh, tài nhanh trí.

                               Trái nghĩa: ngu xuẩn, đần độn.

    - Tài giỏi: Đồng nghĩa: Khéo léo, tài hoa.

                      Trái nghĩa: vống, thất bại.

15 tháng 12 2018

Bài 1:Xếp các từ sau thành các nhóm danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ: ánh đèn ,từ, cửa sổ,loãng, nhanh, thưa thớt, tắt, ngọn đèn, đỏ, trên, đài truyền hình,thàng phố, hạ thấp, kéo, chầm chậm, như, bóng bay,mềm mại.

7 tháng 3 2018

bn ko nên phụ thuộc, câu đó dễ mà, bn tự làm đi

7 tháng 3 2018

Mình ko chắc lắm .Hay là phong tục ,tập quán

20 tháng 3 2022

từ đồng nghĩa: vĩnh cữu

tình bạn của chúng ta sẽ mãi là vĩnh cữu

20 tháng 3 2022

Từ : bất tử

Đặt câu : Chẳng có ai trên đời này là bất tử cả