K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi làa..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 molCâu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 molCâu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ...
Đọc tiếp

Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là

a..0,1 mol             b.0,2 mol              c. 0,4 mol             d. 4 mol

Câu  25.  6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là

          a. 0,2 mol             b. 0,5 mol             c. 0,01 mol           d. 0,1 mol

Câu 26.  64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

          a. 89,5 lít              b. 44,8 lit              c. 22,4 lit              d. 11,2 lít

 

Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào

          a. nhiệt độ của chất khí           b. khối lượng mol chất khí

          c. bản chất cùa chất khí           d. áp suất chất khí                   e. cả  a,d

Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic  có cùng số mol với

          a. 18 gam nước              b. 6,4 gam khí sunfurơ

          c. 9 gam nước                 d. 12,8 gam khí sunfurơ

Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2

          a. 8 gam               b. 8,5 gam            c. 9 gam                d. 16 gam

Câu 30. số mol  nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:

          a. 1 mol                b. 1,5 mol             c.2mol                  d. 2,5 mol

Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng  mol của A là:

          a. 33                     b. 34                     c. 68                     d. 34,5

Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:

          a.CO4                   b. CO3                  c. CO2                   d. CO

Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:

          a. 3 lit                   b. 3,3 lit                c. 4,48 lít              d. 5,36 lít

3
15 tháng 5 2021

Câu 24 : B

n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)

Câu 25 : D

n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)

Câu 26 : C

n SO2 = 64/64 = 1(mol)

V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)

Câu 27 : E

Câu 28 : D

Câu 29 A

Câu 30 : C

Câu 31:  B

Câu 32 : C

Câu 33 : C

15 tháng 5 2021

làm hội  mìk nha , thanks :))

trac nghiem aCâu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt làA. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt làA. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15...
Đọc tiếp

trac nghiem a

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.

Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.

Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là

A. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.

Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C. 0,65 mol.     D. 1,5 mol và 5 mol.

Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là

A. 0,2 gam và 8 gam.        B. 8 gam và 0,2gam.          C. 0,1 gam và 4 gam.        D. 4 gam và 0,1 gam.

Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15.           B. 0,15 và 0,05.        C. 0,2.       D. 0,025 và 0,053.

Câu 17:  Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là

A. 5,6 gam và 3,2 gam.         B. 3,2 gam và 5,6 gam.          C.8,8 gam.          D. 4,4 gam.

Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình?   A. 11,2.        B. 22,4.         C. 0,5.      D. 1.

Câu 19:  Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là

A. 22,4 lit.      B. 11,2 lit và 11,2 lit.        C. 33,6 lit.           D. 11,2 lit.                           

Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là

A. 3,2 gam.      B. 4,4 gam.         C. 1,6 gam.               D. 0,1 gam.

0
Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt làA. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt làA. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C....
Đọc tiếp

Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là  A. 0,1 mol.    B.0,2 mol    C. 1 mol.     D. 2 mol.

Câu 12: 3,2 gam khí SO2  có số mol:     A. 0,05.    B. 0,1.    C. 0,5.     D. 0,01.

Câu 13:  Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là

A. 0,25 và  2.           B. 2 và 0,25.               C. 0,25 và 4.           D. 4 và 0,25.

Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là

A. 0,15 mol và 0,5 mol.             B. 0,5 mol và 0,15 mol.          C. 0,65 mol.     D. 1,5 mol và 5 mol.

Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là

A. 0,2 gam và 8 gam.        B. 8 gam và 0,2gam.          C. 0,1 gam và 4 gam.        D. 4 gam và 0,1 gam.

Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15.           B. 0,15 và 0,05.        C. 0,2.       D. 0,025 và 0,053.

Câu 17:  Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là

A. 5,6 gam và 3,2 gam.         B. 3,2 gam và 5,6 gam.          C.8,8 gam.          D. 4,4 gam.

Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình?   A. 11,2.        B. 22,4.         C. 0,5.      D. 1.

trac nghiem thoi a

Câu 19:  Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là

A. 22,4 lit.      B. 11,2 lit và 11,2 lit.        C. 33,6 lit.           D. 11,2 lit.

Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là

A. 3,2 gam.      B. 4,4 gam.         C. 1,6 gam.               D. 0,1 gam.

0
26 tháng 12 2021

\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)

\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)

 

16 tháng 12 2021

4.

a) \(V_{SO_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)

b) \(V_{CH_4}=\dfrac{3.2}{16}\cdot22.4=4.48\left(l\right)\)

c) \(V_{N_2}=\dfrac{0.9\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot22.4=3.36\left(l\right)\)

5.

a) \(m_{Al}=0.1\cdot27=2.7\left(g\right)\)

b) \(m_{Cu\left(NO_3\right)_2}=0.3\cdot188=56.4\left(g\right)\)

c) \(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{1.2\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}\cdot106=21.2\left(g\right)\)

d) \(m_{CO_2}=\dfrac{8.96}{22.4}\cdot44=17.6\left(g\right)\)

e) \(m_K=0.5\cdot2\cdot39=39\left(g\right)\\ m_C=0.5\cdot12=6\left(g\right)\\ m_O=0.5\cdot3\cdot16=24\left(g\right)\)

16 tháng 12 2021

 cảm ơn bạn nhìu :33

 

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.A....
Đọc tiếp

Câu 5: Thể tích của hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol CO2; 0,2 mol H2 và 0,7 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 15,68 lít. B. 3,36 lít. C. 22,4 lít. D. 6,72 lít.

Câu 6: Lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó được gọi là:

A. mol. B. khối lượng mol. C. thể tích mol D. tỉ khối.

Câu 7: Cho sơ đồ phản ưng: Fe2O3 + HCl 4 FeCl3 + H2O. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam sắt (III) oxit Fe2O3 cần dùng bao nhiêu gam axit clohiđric.

A. 3,65 g. B. 4,475. C. 10,65. D. 10,95.

Câu 8: Nguyên tử khối của cacbon bằng 3/4 nguyên tử khối của oxi. Biết nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC, suy ra nguyên tử khối của oxi là

A. 12 đvC. B. 14 đvC. C. 16 đvC. D. 32 đvC.

Câu 9: Trong 1 mol nước chứa số nguyên tử H là

A. 6.1023. B. 12.1023. C. 18.1023. D. 24.1023.

Câu 10: Trong 1,8 mol CH4 có tất cả bao nhiêu phân tử CH4?

A. 6.1023 . B. 1,08.10-23 . C. 1,08.1023 D. 1,08.1024.

Câu 11: Khối lượng mol của hợp chất Ca(H2PO4)2 là:

A. 234 g/mol. B. 170 g.mol. C. 137 g.mol. D. 88 g/mol

Câu 12: Một hợp chất có chứa 50% S còn lại là O. Tỉ lệ số mol nguyên tử tối giản nhất của S và O là:

A. 1:1 B. 2:1. C. 1:2. D. 2:

1
2 tháng 2 2022

Câu `5`:

`V_(CO2) = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 ` (l)

`V_(H_2) = n.22,4 = 0,2 . 22,4=4,48 `( l)

`V_(O_2) = n . 22,4 = 0,7 . 22,4 =15,68` (l) 

`=> V_X= 2,24 + 4,48 + 15,68 = 22,4`(l)

`->`Chọn `C`

Câu `6: A `

Câu `7`:

Cân bằng PT: `Fe_2O_3 + 6HCl  -> 2FeCl_3 + 3H_2O`

`n_(Fe_2O_3)= 8/(2.56 + 3.16) = 0,05` (mol)

`n_(HCl) = ( 0,05 .6)/1  = 0,3 ` (mol)

`m_(HCl) = 0,3 . (1 + 35,5) = 10,95` (g)

`->` Chọn `D`

Câu `8`:

Nguyên tử khối của oxi `= 12 : 3/4 =16` ( đvC) 

`->` Chọn `C`

Câu `9`: `A`

Câu `11`: `=40+ 2( 2.1 + 31 + 4.16) =234` (g)

`->` Chọn `A`

Câu `12`:`C`

 

3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5) A.0,1 mol B.0,5 mol C.0,01 mol D.0,2 mol24Thể tích của 0,25 mol khí CO2  ở (đktc) là bao nhiêu? A.33,6 lít.                           B.5,6 lít. C.11,2 lít.                    D.6,72 lít.                25Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3  là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)  A.64,94% B.80,94% C.52,94% D.60,94%26Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160...
Đọc tiếp

3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)

 A.

0,1 mol

 B.

0,5 mol

 C.

0,01 mol

 D.

0,2 mol

24

Thể tích của 0,25 mol khí CO2  ở (đktc) là bao nhiêu?

 A.

33,6 lít.                          

 B.

5,6 lít.

 C.

11,2 lít.                   

 D.

6,72 lít.                

25

Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3  là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)

 

 A.

64,94%

 B.

80,94%

 C.

52,94%

 D.

60,94%

26

Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là 

​​​​​​​(Cho Fe = 56; O = 16)

 

 A.

Fe3O4

 B.

FeO

 C.

FeO2

 D.

Fe2O3

27

Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau:  Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là  

 

 A.

48g

 B.

40g

 C.

44g 

 D.

32g

28

Picture 2

(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)

​​​​​​​

 A.

CO2      

 B.

NH3   

 C.

N2

 D.

SO2

29

Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là

 

 A.

YOH.             

 B.

Y(OH)3 .

 C.

Y2OH.             

 D.

Y(OH)2 .              

30

Đốt cháy  m  gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của là?​​​​​​​

 A.

3,2

 B.

1,6

 C.

6,4

 D.

12,8

2
6 tháng 1 2022

3,65:36,5 = 0,1 (mol)

6 tháng 1 2022

help em voi con nua ma chi

 

Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:       A. 15g                           B. 18g                       C. 24g                        D. 40gCâu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:       A. 0,15 mol                   B. 0,2 mol                 C. 0,1 mol                 D. 0,25 molCâu 8: Số mol của 8,96 lít khí  CO2 là:       A. 0,1 mol                     B. 0,3 mol                 C. 0,4 mol                 D. 0,5 molCâu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít...
Đọc tiếp

Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:

       A. 15g                           B. 18g                       C. 24g                        D. 40g

Câu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:

       A. 0,15 mol                   B. 0,2 mol                 C. 0,1 mol                 D. 0,25 mol

Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí  CO2 là:

       A. 0,1 mol                     B. 0,3 mol                 C. 0,4 mol                 D. 0,5 mol

Câu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?

      A. 8,96 lít                     B. 3,36 lít                    C. 8,4 lít                    D. 7,62 lít                     

2
6 tháng 1 2023

Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:

       A. 15g                           B. 18g                       C. 24g                        D. 40g

\(m_{Fe}=n\cdot M=0,5\cdot56=28\left(g\right)\)

xem lại đề

Câu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:

       A. 0,15 mol                   B. 0,2 mol                 C. 0,1 mol                 D. 0,25 mol

\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{24}{56\cdot2+16\cdot3}=0,15\left(mol\right)\)

Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí  CO2 là:

       A. 0,1 mol                     B. 0,3 mol                 C. 0,4 mol                 D. 0,5 mol

\(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)

Câu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?

      A. 8,96 lít                     B. 3,36 lít                    C. 8,4 lít                    D. 7,62 lít

\(V_{O_2}=n\cdot22,4=1,5\cdot22,4=33,6\left(l\right)\) xem lại đề

6 tháng 1 2023

Toàn nhân vs chia lấy mt ra mak bấm

Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí...
Đọc tiếp

Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.

câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)

A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).

câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 2 và 4

D. 3 và 4

câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4

368 đvC.

368 g/mol.

136 đvC.

136 g/mol.

câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)

A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.

1
25 tháng 12 2021

Câu 1: B

\(n_{H_2S}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\) => \(m_{H_2S}=0,4.34=13,6\left(g\right)\)

Câu 2: C

\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right);n_{N_2O}=1.44=44\left(g\right)\)

Câu 3: B

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 6H2O

Câu 4: C

CTHH: CaSO4

PTK = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136 (đvC)

Câu 5: C

\(M_X=4,5.24=108\left(đvC\right)\)

=> X là Ag