K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 11 2020

Tốc độ là quãng đường di chuyển được trong 1 giờ.

Công thức: S = V x t => V = S : t

 Trong đó : S: là quãng đường ( km )

                   V là vận tốc( tốc độ ) (km/h)

                    t là thời gian ( h )

11 tháng 11 2020

- Quảng đường chạy trong 1s gọi là tốc độ.

- Tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động & được tính bằng độ dài quảng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian.

v=s/t

s : quảng đường đi được (km, m)

t : thời gian đi hết quảng đường đó (h, s)

21 tháng 10 2021

ko cần nêu công thức nha chỉ cần giải thích các đại lượng kèm đơn vị

km/h

m/s

 

20 tháng 10 2021

Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và được xác định bằng độ dài quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
CT: v = s/t

Trong đó

+ s là độ dài quãng đường đi được.

+ t là khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

20 tháng 10 2021

\(v=s:t\)

Trong đó: 

- v: vận tốc (km/h; m/s)

- s: quãng đường (km; m)

- t: thời gian (h; s)

Từ m/s sang km/h thì nhân 3,6

1 tháng 11 2021

- Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.

- Công thức: \(v=\dfrac{s}{t}\)

Trong đó:

v : vận tốc (km/h; m/s..)

s : quãng đường (km; m...)

t : thời gian (h; s..)

31 tháng 12 2021

v=s:t

Trong đó

+ s là độ dài quãng đường đi được.

+ t là khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

31 tháng 12 2021

- Công thức: \(v=\dfrac{s}{t}\)

- Trong đó: \(s\) là quãng đường; \(t\) là thời gian; \(v\) là vận tốc

3 tháng 5 2023

Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

Công thức tính công suất: ℘\(=\dfrac{A}{t}\)

Trong đó: A là công thực hiện được(\(J\))

                t là thời gian thực hiện công(giây)

                ℘ là công suất (W)

29 tháng 7 2021

CÂU 1:

- Nhiệt lượng được hiểu là một phần nhiệt năng mà vật sẽ nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. 

- Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật là:

+ Thực hiện công

+ Truyền nhiệt.

Câu 2: 

Công thức tính nhiệt lượng thu vào là: Q = m . c . ∆t

+ Q là nhiệt lượng (J)

+ m là khối lượng của vật (kg) 

∆t là độ tăng nhiệt của vật (0C hoặc K)

c là nhiệt dung riêng của chất làm vật (J/kg.K).

29 tháng 7 2021

Câu 1 :

Nhiệt lượng là : phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt 

Có 2 cách làm thay đổi nhiệt năng : thực hiện công và truyền nhiệt 

Câu 2 : 

Công thức tính nhiệt lượng : Q = m . c . Δt

                                  Trong đó : Q : là nhiệt lượng vật thu vào (j)

                                                    m : là khối lượng của vật (kg)

                                                    Δt : t2 - t1 là đọ tăng nhiệt độ của vật (C0)

                                                    c : là nhiệt dung riêng của vật (j/kg)

 Chúc bạn học tốt

1. Chuyển động cơ học lá gì? Lấy ví dụ về chuyển động và đứng yên? Tính tương đối của chuyển động? 2. Vận tốc.- Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động.-Viết Công thức tính vận tốc ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?-Viết công thức tính Vận tốc trung bình ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?3. Biểu diễn lực         ...
Đọc tiếp

1. Chuyển động cơ học lá gì? Lấy ví dụ về chuyển động và đứng yên? Tính tương đối của chuyển động?

2. Vận tốc.

- Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động.

-Viết Công thức tính vận tốc ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?

-Viết công thức tính Vận tốc trung bình ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?

3. Biểu diễn lực

          - Lực là một đại lượng vectơ (có phương, chiều và độ lớn). Kí hiệu vectơ lực:

          - Biểu diễn lực: Dùng một mũi tên có:

          + Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt)

          + Phương và chiều là phương và chiều của lực

          + Độ dài biểu diễn cường độ (độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước.

* Bài tập ví dụ:

Biểu diễn các vectơ lực sau đây:

a.      Trọng lực của một vật có khối lượng 15kg (tỉ xích tùy chọn).

b.     Lực kéo một vật có độ lớn 500N theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, tỉ xích 1cm ứng với 100N.

4. Hai lực cân bằng, quán tính.

 - Thế nào là Hai lực cân bằng ?

- Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............., đang chuyển động sẽ tiếp tục ......................

- Quán tính đặc trưng cho xu thế giữ nguyên vận tốc. Mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có quán tính. Lấy VD về quán tính?

1
21 tháng 12 2021

Câu 1: 

Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.

1. Chuyển động cơ học lá gì? Lấy ví dụ về chuyển động và đứng yên? Tính tương đối của chuyển động?.2. Vận tốc.- Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động.-Viết Công thức tính vận tốc ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?-Viết công thức tính Vận tốc trung bình ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?3. Biểu diễn lực         ...
Đọc tiếp

1. Chuyển động cơ học lá gì? Lấy ví dụ về chuyển động và đứng yên? Tính tương đối của chuyển động?.

2. Vận tốc.

- Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh chậm của chuyển động.

-Viết Công thức tính vận tốc ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?

-Viết công thức tính Vận tốc trung bình ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức? Đơn vị?

3. Biểu diễn lực

          - Lực là một đại lượng vectơ (có phương, chiều và độ lớn). Kí hiệu vectơ lực:

          - Biểu diễn lực: Dùng một mũi tên có:

          + Gốc là điểm mà lực tác dụng lên vật (gọi là điểm đặt)

          + Phương và chiều là phương và chiều của lực

          + Độ dài biểu diễn cường độ (độ lớn) của lực theo một tỉ xích cho trước.

* Bài tập ví dụ:

Biểu diễn các vectơ lực sau đây:

a.      Trọng lực của một vật có khối lượng 15kg (tỉ xích tùy chọn).

b.     Lực kéo một vật có độ lớn 500N theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, tỉ xích 1cm ứng với 100N.

4. Hai lực cân bằng, quán tính.

 - Thế nào là Hai lực cân bằng ?

- Dưới tác dụng của hai lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục ............., đang chuyển động sẽ tiếp tục ......................

- Quán tính đặc trưng cho xu thế giữ nguyên vận tốc. Mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột vì có quán tính. Lấy VD về quán tính?

5. Lực ma sát

Khi nào có lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ? Nêu lợi ích và tác hại của lực ma sát trong đời sống và kĩ thuật?

6. Áp suất

- Áp lực là gì

-Viết công thức tính  Áp suất? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức ? Đơn vị?

7. Áp suất chất lỏng

- Áp suất chất lỏng gây ra áp suất theo ............ lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.

- Viết Công thức tính áp suất chất lỏng ? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức ? Đơn vị?

- Bình thông nhau: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mặt thoáng của chất lỏng ở các nhánh khác nhau đều ở cùng ............

8. Áp suất khí quyển-: 

Áp suất khí quyển: Không khí cũng có trọng lượng nên Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu áp suất của lớp không khí bao quanh Trái Đất.

.- Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ nhỏ?

9. Lực đẩy Acsimet.

- Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một .......... hướng .......... gọi là lực đẩy Acsimet.

Viết công thức tính Độ lớn của lực đẩy Acsimet? Giải thích rõ các đại lượng trong công thức ? Đơn vị?

Có ai gúp mình với mai mình phải nộp rồi

0
11 tháng 4 2022

Tham khảo
Công suất là
 đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian

P = A/t = U.I

– Trong đó: P là công suất (Jun/giây (J/s) hoặc Watt (W).

11 tháng 4 2022

Tham khảo
Công suất là
 đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian

P = A/t = U.I

– Trong đó: P là công suất (Jun/giây (J/s) hoặc Watt (W).

31 tháng 5 2016

Công thức: P = A/t 

Trong đó: 

  • P - là công suất, đơn vị W
  • A - là công thực hiện, đơn vị J.
  • t - là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây). t là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây).
31 tháng 5 2016

Công thức: P = A/t (1,0đ)

Trong đó: (0,5đ)

  • P - là công suất, đơn vị W
  • A - là công thực hiện, đơn vị J.
  • t - là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây). t là thời gian thực hiện công đó, đơn vị s (giây).