K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2023

Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...

Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..

Đặt câu : 

Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.

Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.

NG
18 tháng 9 2023

Tham khảo

- Vội vã: vội vàng, hối hả,...

- Mừng rỡ: vui mừng, vui sướng,...

- Sợ hãi: sợ sệt, hoảng sợ,...

- Cảm động: xúc động,...

Ví dụ: Mỗi khi đạt được điểm cao, em rất vui sướng.

Em rất xúc động sau khi nghe câu chuyện của Huyền.

NG
27 tháng 9 2023

- Từ có nghĩa giống với từ trông: Nhìn, ngắm, xem,...

- Đặt câu: 

+ Các cậu bé đang chăm chú xem xiếc.

+ Cả nhà cùng ngắm pháo hoa.

+ Anh Hùng đang nhìn cô giáo giảng bài.

NG
29 tháng 9 2023

- Màu sắc: hoa xoan tím, giọt nắng trong veo, cỏ xanh với nắng, vàng cánh ong, hoa vải đơm trắng.

- Hương vị: gió thơm hương lá, thơm lừng bên sông.

- Âm thanh: dế mèn hắng giọng, chim ríu rít, mùa xuân đang nói, xôn xao, thầm thì

- Sự chuyển động: mưa giăng trên đồng, hoa xoan theo gió, nụ xòe tay hứng, chim chuyền trong vòm lá, hoa cải rung vàng cánh ong.

25 tháng 9 2023

Đồng nghĩa với từ ước mơ: ao ước, hoài bão, mong ước, khát vọng

Đặt câu:

Mong ước lớn nhất của tôi hiện tại là về kịp gặp ông nội lần cuối.

Tuổi 20 tôi đến đây mang theo nhiều khát vọng thanh xuân.

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

13 tháng 5 2021

Những từ gần nghĩa với thám hiểm là: Khám phá, thăm dò, chinh phuc, tìm tòi, khảo sát.

chúng tôi đang khám phá nhg điều hấp đẫn , thú vị

27 tháng 5 2021

từ gần nghĩa nhất với thám hiểm là khám phá 

columbus đã khám phá ra châu mỹ.

4 tháng 12 2023

1; chăm chỉ,

2; lễ phép

3, thông minh

Bạn Lan lớp em không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ học tập và lễ phép với thầy cô giáo.

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

nhân loại

19 tháng 12 2021

vậy thôi à