K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 1 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Hãy viết bài cuối rõ ràng và đơn giản.

=> Simplicity /sɪm'pɪlsəti/ (n): sự đơn giản

Xét các đáp án:

A. elaborateness /i'læbərətnəs/ (n): sự công phu, tỉ mỉ

B. reasonableness /‘ri:zənəbəlnəs/ (n): sự hợp lí

C. vagueness /veɪgnəs/ (n): sự mơ hồ

D. feebleness /‘fi:bəlnəs/ (n): sự yếu đuối

17 tháng 10 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi U23 Việt Nam được vào chơi trận chung kết với U23 Uzbekistan, c nước đã rất vui.

- walk/ float on air = feel very happy

A. extremely happy: thực sự hạnh phúc

B. very disappointed: rất thất vọng

C. very perplexed/ pə'plekst /: lúng túng, bối rối, phc tạp, rắc rối, khó hiểu.

Ex: She walked away with a perplexed expression on her face: Cô y bước đi với một nét khó hiểu trên khuôn mặt.

D. extremely light: thực sự nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái.

Đáp án chính xác là B. Vì chỉ B là ngược nghĩa với cụm từ cho trước.

Kiến thức cần nhớ

Các thành ngữ chỉ sự vui mừng:

walk/ float on air

= have a whale of time

= be on cloud nine/ nine cloud

= be over the moon

= be in the seventh heaven

= tickled pink

= be on top of the world

28 tháng 10 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Khi U23 Việt Nam được vào chơi trận chung kết với U23 Uzbekistan, cả nước đã rất vui.

- walk/ float on air = feel very happy

          A. extremely happy: thực sự hạnh phúc

          B. very disappointed: rất thất vọng

          C. very perplexed /pəˈplekst/: lúng túng, bối rối, phức tạp, rắc rối, khó hiểu.

Ex: She walked away with a perplexed expression on her face: Cô ấy bước đi với một nét khó hiểu trên khuôn mặt.

          D. extremely light: thực sự nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái.

Đáp án chính xác là B. Vì chỉ B là ngược nghĩa với cụm từ cho trước.

30 tháng 3 2018

Đáp án C

acceptance (n): sự chấp thuận >< refusal (n): sự từ chối.
Các đáp án còn lại:
A. agree (v): đồng ý.
B. confirmation (n): sự xác nhận, bản xác nhận.
D. admission (n): sự thừa nhận, phí vào cửa.
Dịch: Các bạn cùng lớp của họ đang viết giấy chấp thuận.

5 tháng 5 2018

Chọn C                                 Mục tiêu cuối cùng của việc hiểu được quá trình biến dạng là kết hợp chúng vào việc diễn giải thần học trái đất.

Ultimate (adj.): tối hậu, cuối cùng.

Immediate (adj.): ngay lập tức;

Utmost (adj.): hết sức, vô cùng.

Trivial (adj.): nhỏ nhặt, không quan trọng;

Tremendous (adj.): to lớn, phi thường.

17 tháng 10 2018

Đáp án B

23 tháng 10 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp.

Facilitate>< encumber: tạo điều kiện >< cản trở

Các đáp án khác:

B. encourage (v): khuyến khích

C. increase (v): gia tăng

D. enlarge(v): mở rộng

12 tháng 8 2017

Đáp án B

Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ

Stand head and shoulder above: tốt hơn hẳn, cao hơn hẳn

Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thì tốt hơn hẳn những màn biểu diễn còn lại.

14 tháng 12 2017

Tạm dịch: Tôi sẽ dành những ngày cuối tuần vùi đầu vào sách vở bởi vì tôi có kì thi cuối kì vào tuần tới.

hit the books (idiom): vùi đầu vào sách vở >< study in a relaxing way: vừa học vừa chơi

Chọn B

Các phương án khác:

A. bình luận sách

C. phá hủy sách

D. học rất nghiêm túc

8 tháng 9 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Một thẩm phán phải công bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm.

=> impartial/im’pa:∫əl/ (a): công bằng, không thiên vị, vô tư

Xét các đáp án:

A. biased /’baiəst/ (a): thiên vị

B. attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo

C. disinterested /dis'intrəstid/ (a): vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

D. neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập

=> impartial >< biased => đáp án là A