K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

Đáp án B

Busy (adj): bận rộn >< free (adj): rảnh rỗi

Các đáp án còn lại:

A. doing something: làm gì đó

C. eager (adj): háo hức

D. making something: tạo ra thứ gì đó

Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi

12 tháng 2 2018

Chọn D

A.   feeling extremely airy : cảm thấy cực kì thoáng đãng

B.    extremely happy: cực kì vui vẻ

C.    extremely light: cực kì nhẹ

D.   feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn.

ð Walking on the air (cực kì vui sướng )>< feeling extremely unhappy : cảm thấy rất buồn.

Tạm dịch:  Khi anh ta đỗ đại học, bố mẹ của anh ta sẽ rất vui sướng.

13 tháng 11 2019

Đáp án C

(to) walk on air: rất hạnh phúc >< (to) feel extremely unhappy: cảm thấy cực kì không vui

Các đáp án còn lại:

A. extremely happy: cực kì hạnh phúc

B. extremely light: cực kì nhẹ

D. feeling extremely airy: cảm thấy cực kỳ thoáng mát

Dịch nghĩa: Khi cậu ấy vượt qua kỳ thi đại học, cha mẹ cậu ấy sẽ cực kì hạnh phúc.

4 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải thích:

float/walk on air = to feel very happy: rất vui vẻ (lâng lâng như đi trên mây)

A. vô cùng hạnh phúc                    B. vô cùng nhẹ

C. cảm thấy vô cùng bất hạnh         D. cảm giác vô cùng thoáng đãng

=> be walking on air >< feeling extremely unhappy

Tạm dịch: Khi anh ấy vượt qua kỳ thi tuyển sinh, bố mẹ anh ấy sẽ rất hạnh phúc.

Chọn C 

10 tháng 3 2019

Đáp án là A

Temporary = tạm thời, permanent = lâu dài, guess= phỏng đoán, complicate= làm phức tạp, soak= thấm nước.

7 tháng 9 2019

Đáp án: A Unemployed= out of work = thất nghiệp, out of fashion= lỗi mốt, out of order= hỏng, out of practice= thiếu luyện tập.

23 tháng 7 2019

Đáp án là D

Agile: nhanh nhẹn

Idle: lười biếng

Swift: nhanh

Fragile: mong manh dễ vỡ

Slow: chậm

=>Agile >< slow

Câu này dịch như sau: Chim nhạn/ chim én là trong số những loài chim tước nhanh nhẹn nhất

22 tháng 11 2019

Đáp án A

11 tháng 12 2019

Đáp án là B. hostile : không thân thiện >< friendly: thân thiện

Nghĩa các từ còn lại: Amicable: thân mật, futile : vô ích, inapplicable: không thích hợp