K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 3 2018

Đáp án B

Busy (adj): bận rộn >< free (adj): rảnh rỗi

Các đáp án còn lại:

A. doing something: làm gì đó

C. eager (adj): háo hức

D. making something: tạo ra thứ gì đó

Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi

5 tháng 7 2017

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

27 tháng 2 2019

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán

26 tháng 8 2019

   Đáp án là C. Outmoded: lỗi thời >< fashionable : đúng mốt, hợp thời trang

Nghĩa các từ còn lại: unfashionable: lỗi thời; incompetent: thiếu khả năng; unattractive: không thu hút IV/

9 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

stick to your guns: giữ vững quan điểm, kiên định lập trường

be changeable: hay thay đổi                            be persistent: kiên trì

be inflexible: không linh hoạt                         be constant: không đổi

=> stick to your guns >< be changeable

Tạm dịch: Nếu bạn kiên định lập trường của mình, bạn từ chối thay đổi những gì bạn đang nói hoặc làm bất chấp sự phản đối hoặc chỉ trích của người khác.

Chọn A

15 tháng 7 2019

Đáp án D

attracts => attract

16 tháng 10 2017

Đáp án C

(to) advance: phát triển, tiến bộ >< (to) hold back: ngăn, giữ lại, kìm hãm

Các đáp án còn lại:

A. (to) hold to (one’s promise): giữ lời

B. (to) hold someone or something at some distance: giữ khoảng cách, không cho ai lại gần

D. (to) hold by (one’s principle): giữ vững nguyên tắc

Dịch nghĩa: Trải qua suốt quá trình lịch sử kéo dài 5 thập kỉ, Thế vận hội Châu Á đã có bước tiến toàn diện

2 tháng 3 2018

Đáp án B

absent-minded (adj): hay quên, đãng trí >< B. retentive (adj): có trí nhớ dài.

Các đáp án còn lại:

A. easy-going (adj): cởi mở, dễ gần.

C. old-fashioned (adj): lỗi thời, lạc hậu.

D. unforgettable (adj): không thể quên được.

Dịch: Anh ta rất đãng trí. Anh ta gần như quên rất nhiều thứ hoặc chỉ nghĩ về những thứ khác với những thứ anh ta nên để tâm tới

27 tháng 7 2019

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

22 tháng 7 2017

Chọn B

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

snowed under with: bận ngập đầu với

  A. busy with: bận với                                                                  

B. free from: thoát ra khỏi

  C. relaxed about: làm bớt căng thẳng, thư giãn                           

D. interested in: thích thú

=> snowed under with >< free from

Tạm dịch: Xin lỗi, tôi không thể tới bữa tiệc của bạn. Tôi đang bận ngập đầu trong công việc lúc này