K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 4 2017

Đáp án D

(to) lend colour to something: chứng minh, khiến cho xác thực >< D. gave no proof of: không đưa ra được chứng cớ.

Các đáp án còn lại:

A. provided evidence for: cung cấp chứng cớ cho.

B. got information from: đưa ra thông tin từ.

C. borrowed colour from: mượn mượn màu sắc từ.

Dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho lời nói của cô

5 tháng 9 2017

Chọn D

    A. provided evidence for : cung cấp bằng chứng cho

    B. got information from : có thông tin từ

    C. borrowed colour from : mượn màu từ

    D. gave no proof of: không có bằng chứng về

    => lent colour to : chứng minh> < gave no proof of: không có bằng chứng về

ð Đáp án D

Tạm dịch: Ban đầu, không ai tin rằng cô là một phi công, nhưng các tài liệu của cô đã chứng minh cho khẳng định của cô.

11 tháng 3 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô

10 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích: lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

5 tháng 1 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

14 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

unexpected : không mong đợi, bất ngờ

   A. may be avoided: có thể tránh được           B. should be followed: nên theo dõi

   C. can be predicted: có thể dự đoán được      D. must be prevented: phải ngăn chặn

=> unexpected >< can be predicted

Tạm dịch: Cơn bão thật bất ngờ. Không ai chuẩn bị trước nên một số người không thể thoát được và bị thương.

Chọn C

24 tháng 7 2018

Đáp án B

Impassive (adj): bình thản, dửng dưng >< B. emotional (adj): xúc cảm, dễ xúc động.

Các đáp án còn lại:

A. espectful (adj): tôn trọng, tôn kính.

C. solid (adj): rắn rỏi.

D. fractious (adj): bướng, cứng đầu.

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô ấy là gương mặt dửng dưng.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

26 tháng 11 2018

Chọn C