K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2018

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Là một phóng viên báo chí, cô ấy luôn muốn nhận được thông tin một cách trực tiếp

=> At first hand: trực tiếp

A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp            B. Directly (adv): trực tiếp

C. Easily (adv): dễ dàng                                D. Slowly (adv): chậm rãi

=> Đáp án A (at first hand >< indirectly)

17 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

demote (v): giáng cấp

promote (v): thăng chức            lower (v): hạ thấp, hạ xuống

resign (v): từ chức                     let off (v): buông bỏ

=> demote >< promote

Tạm dịch: Người lính bị giáng chức vì hành vi không đúng đắn.

21 tháng 6 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

exhale (v): thở ra, nhả ra

không có từ imhale (từ chính xác là inhale)

move in (v): chuyển đến

enter (v): bước vào

breathe in (v): hít vào

=> exhale >< breathe in

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên John thở ra chậm rãi.

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

12 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Anh trai tôi là người có kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tôi chắc là anh ấy có thể giúp cậu

=> An old hand: người và có nhiều kinh nghiệm và có nhiều sự rèn luyện

A green hand: thợ mới vào nghề

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

21 tháng 8 2019

Đáp án C

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Đội ngũ nhân viên được đào tạo của chúng tôi luôn lịch sự với khách hàng.

=> courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thô lỗ

Các đáp án còn lại:

A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ

B. friendly (adj): thân thiện

D. polite (adj): lịch sự

10 tháng 11 2017

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

22 tháng 11 2017

Tạm dịch: Các nhà tâm lí học khuyên bệnh nhân của họ đừng có bực bội vì những vấn đề nhỏ nhặt.

trivial (adj): nhỏ nhặt, không quan trọng >< important (adj): quan trọng

Chọn B

Các phương án khác:

 A. expectant (adj): đầy sự hi vọng

 C. minor (adj): nhỏ

D. unnecessary (adj): không cần thiết

6 tháng 4 2018

Chọn đáp án B

- carelessly (adv): bất cẩn

- imprecisely (adv): không chính xác

- uneasily (adv): không dễ dàng

- untruthfully (adv): không chân thật

- accurately (adv): chính xác

Do đó: accurately ≠  imprecisely

Dịch: Chúng tôi đã nhận được nhiều thông tin hữu ích vì bài báo cáo đã phản ánh chính xác tình trạng hiện nay của công ty.