Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Từ trái nghĩa
lend colour to something: chứng minh
provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
give no proof of: không có bằng chứng
=> give no proof >< lend colour to something
Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C.
Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.
A. amicable (adj): thân mật, thân tình
B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.
C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch
D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả
- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.
Chọn C
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Lose contact with: Mất liên lạc với ai
Get in touch with: giữ liên lạc với ai
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
lose contact with: mất liên lạc với
- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho
- take charge of: chịu trách nhiệm
- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với
- lose control of: mất kiểm soát
- lose contact with: mất liên lạc với
Do đó: lose contact with ≠ get in touch with
Dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
- wise (adj): khôn ngoan
- generous (adj): hào phóng, rộng lượng
- modest (adj): khiêm tốn
- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn
- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn
Do đó: big-headed ≠ modest
Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay ≠ happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Abolish (v) ≈ eradicate (v) ≈ eliminate (v): thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ ≠ institute (v): thành lập
Tạm dịch: Chế độ nô lệ đã được bỏ ở Mỹ vào thế kỷ thứ 19
Đáp án B
Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên
Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm
Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.
Respectful: tôn trọng, tôn kính
Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất
Fractious: cau có, xấu tính xấu nết