K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

few and far between = not happening often: không thường xuyên xảy ra

uncommon (adj): không phổ biến                    unusual (adj): bất thường

non–standard (adj): không chuẩn                     non–existent (adj): không tồn tại

=> few and far between = uncommon

Tạm dịch: Căn hộ vừa thoải mái vừa có giá hợp lý không phổ biến trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế hiện nay.

Chọn A

29 tháng 3 2017

Đáp án A.

A. easy to find: dễ tìm, dễ thấy

B. difficult to access: khó để tiếp cận

C. unlikely to happen: không có khả năng xảy ra

D. impossible to reach: không thể với tới được

- few and far between: khan hiếm, thất thường, có lúc có lúc không >< easy to find: dễ tìm, dễ thấy

Suy ra A là đáp án đúng.

Tạm dịch: Những người lái xe được khuyên bơm đủ xăng vì trạm bơm xăng thường khan hiếm.

23 tháng 8 2018

Đáp án A

Few and far between: khan hiếm ≠ easy to find: dễ tìm

28 tháng 9 2017

Đáp án A

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không 

easy to find: dễ tìm 

difficult to access: khó tiếp cận 

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra 

impossible to reach: không thể với tới 

=> few and far between >< easy to find 

=> đáp án A 

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc

6 tháng 6 2019

Đáp án A

few and far between: ít và nằm rải rác, khi có khi không

easy to find: dễ tìm

difficult to access: khó tiếp cận

unlikely to happen: không có khả năng xảy ra

impossible to reach: không thể với tới

=> few and far between >< easy to find

=> đáp án A

Tạm dịch: Lái xe nên có đủ xăng vì trạm xăng rất ít trên đường cao tốc.

27 tháng 9 2017

Đáp án C

17 tháng 11 2017

Đáp án C

- Flourish ~ Grow well: thịnh vượng, phát đạt, phát triển

- Take off: trở nên phổ biến và thành công

E.g: Her singing career had just begun to take off.

- Set up: thành lập, gây dựng

E.g: A committee has been set up to investigate the problem.

- Close down: đóng cửa

E.g: The factory was dosed down.

4 tháng 3 2018

Đáp án C

“flourishing” = “growing well”: phát triển tốt, hưng thịnh, phát đạt

27 tháng 6 2017

Chọn D

30 tháng 3 2017

Đáp án D

Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.

Các đáp án còn lại:

A. matter (n): vấn đề

B. place (n): nơi

C. attention (n): sự chú ý

Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp