K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 11 2017

B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:            

give the secret away: tiết lộ bí mật

ask anyone to come: yêu cầu ai đó đến            tell her the secret: nói ra bí mật

go to the party: đi tới bữa tiệc                          find out the secret: tìm ra bí mật

=> give the secret away = tell her the secret

Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một bữa tiệc bất ngờ cho Susan vào thứ bảy tới, vì vậy đừng tiết lộ bí mật bằng cách nói bất cứ điều gì với cô ấy.

Chọn B

23 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed ≠   modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

1 tháng 9 2017

B

Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật tuyệt vời. Chúng tôi chưa bao giờ ăn đồ ăn ngon như vậy.

Thành ngữ: “out of this world”: rất rất tuyệt vời

= terrific = extremely good (adj): tuyệt vời, tuyệt hảo

Chọn B

Các phương án khác:

A. enormous (adj): rộng lớn

C. strange (adj): lạ

D. awful (adj): kinh khủng

23 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

22 tháng 2 2018

Đáp án B

Starving(a): chết đói

A.khá vui vẻ/ hạnh phúc

B. rất đói

C. hơi no

D. cực kỳ khát

=>starving = very hungry

Tạm dịch: Con chó này sắp chết đói rồi. Nó đã không ăn gì gần một tuần.

12 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN A

Giải thích: To be there for sb = ở đó vì ai

                    To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ trong khi cần thiết cho ai

Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.

B. to cry with = khóc cùng              C. to travel with = đi cùng

D. to visit = đến thăm

21 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh                                D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

30 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: breadwinner (n): người trụ cột trong gia đình

A. người nướng bánh mì mỗi sáng                C. người giao bánh mì để kiếm tiền

B. chủ tiệm bánh                                D. người đi làm để kiếm tiền

=> a person who goes out to work to earn money = breadwinner

Tạm dịch: Kể từ khi cha của Laura chết, mẹ cô đã trở thành người trụ cột gia đình.

20 tháng 2 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.

- go in for (v): thích, đam mê cái gì.

Ex: She doesn't go in for team games: ấy không thích các trò chơi nhóm cho lm.

Phân tích đáp án:

A. am not good at: không giỏi.

Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.

B. do not hate: không ghét.

Ex: He hates his job: Anhy ghét công việc của mình.

C. do not practice: không luyện tập

D. am not keen on: không thích.

Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

26 tháng 5 2017

Đáp án A

Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.

Các đáp án còn lại:

B. mỗi ngày khác.

C. hai ngày một lần.

D. mỗi ngày thứ hai.

Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt.