K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Đáp án A

Day in day out (thành ngữ): suốt ngày = A. every single day: mỗi này, thường ngày.

Các đáp án còn lại:

B. mỗi ngày khác.

C. hai ngày một lần.

D. mỗi ngày thứ hai.

Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ mát vào tuần trước, nhưng trời mưa suốt.

13 tháng 4 2017

Đáp án D

The entire day ≈ all day long: suốt ngày, cả ngày

Tạm dịch: Chúng tôi dành cả ngày để tìm kiếm căn hộ mới

26 tháng 9 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Các câu lạc bộ họp mặt vào thứ năm cuối cùng hàng tháng tại lâu đài đổ nát.

A. renovated (v): làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại

B. regenerated (v): tái sinh, phục lại

C. furnished (adj): có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc

D. neglected (adj): sao lãng, không chú ý, bỏ bê, thờ ơ

- dilapidated (adj): đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà).

Do đó đáp án phải là C, vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa

8 tháng 5 2019

Đáp án D

integral (adj): cần thiết, không thể thiếu = D. essential (adj).

Các đáp án còn lại :

A. informative (adj): hữu ích (thông tin), cung cấp nhiều thông tin.

B.delighted (adj): vui mừng, hài lòng. 

C. exciting (adj): hứng thú, kích thích

Dịch: Thể thao và lễ hội hình thành nên một phần không thể thiếu trong xã hội loài người.

10 tháng 12 2018

D

Integral: cần thiết, quan trọng

Đồng nghĩa là essential: cốt yếu, cần thiết

Dịch câu: Thể thao và lễ hội hình thành một phần thiết yếu trong xã hội loài người

18 tháng 4 2019

B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả  mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày  dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.

Các đáp án còn lại:

A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về. 

C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về. 

D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.

Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.

16 tháng 12 2018

.interested : thích

B.dissatisfied : không hài lòng                             

C.excited : vui mừng             

D.shocked : bị sốc

contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm

10 tháng 10 2018

D

Absent-minded :đãng trí, hay quên

Đồng nghĩa là often forgetting things: thường hay quên các thứ

Dịch câu: Tôi trở nên ngày càng đãng trí. Tuần trước, tôi tự khoá bản thân ở ngoài nhà 2 lần

28 tháng 2 2017

Đáp án D

Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.

Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.