K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2019

Tạm dịch: Họ đã không thể phát hiện vấn đề với động cơ máy bay.

detect (v) = find (v): tìm ra, phát hiện

Chọn C

Các phương án khác:

A. fix (v): sửa chữa

B. hear (v): nghe thấy

D. cause (v): gây ra

9 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

take it for granted: cho nó là đúng

permit it: thừa nhận nó

accept it without investigation: chấp nhận nó mà không cần điều tra

object to it: phản đối nó

look it over: suy xét, kiểm tra kỹ

=> take it for granted = accept it without investigation

Tạm dịch: Cô đơn giản cho rằng việc kiểm tra là tốt và không hỏi anh ta bất kỳ câu hỏi nào về việc đó.

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

28 tháng 5 2017

Đáp án A

Đáp án là A. get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng Nghĩa các từ còn lại: wake up: đánh thức; go: đi; get up: thức dậy

10 tháng 12 2017

Đáp án C

A. trải qua những thời điểm khó khăn của chính tôi

B. hãy quyết định mà không cần giúp đỡ

C. trở nên thành công thông qua những nỗ lực của riêng tôi

D. đưa tôi trở lại học tập

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong

Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..

          A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu                

          C. outside = bên ngoài    

          D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

19 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take apart: chỉ trích nặng nề

  A. greatly admired: rất ngưỡng mộ             B. excellently cast: diễn xuất tuyệt vời

  C. badly reviewed: đánh giá không tốt          D. criticized severely: bị chỉ trích nặng nề

=> taken apart = criticized severely

Tạm dịch: Bộ phim đã bị chỉ trích nặng nề vì nó tôn vinh bạo lực.

Chọn D

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D