K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2019

Tạm dịch: Họ đã không thể phát hiện vấn đề với động cơ máy bay.

detect (v) = find (v): tìm ra, phát hiện

Chọn C

Các phương án khác:

A. fix (v): sửa chữa

B. hear (v): nghe thấy

D. cause (v): gây ra

28 tháng 10 2017

Đáp án là D

Sufficiently close = near enough = vừa đủ gần 

5 tháng 8 2017

Chọn B.

Đáp án B.

Ta có: 

A. appeared to: xuất hiện 

B. shocked: bị sốc = appalled: gây kinh hoàng

C. distracted: mất tập trung

D. confused: bối rố

10 tháng 9 2017

Chọn D

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

develop (v): nghĩa ra (ý tưởng mới)

  A. expand (v): mở rộng                                                               

B. grow (v): phát triển, lớn lên

  C. arise (v): xuất hiện                                                                  

D. invent (v): tạo ra

=> develop = invent

Tạm dịch: Đội chúng tôi phải nghĩ ra chiến dịch mới để giải quyết vấn đề nghiêm trọng này.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

28 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong

Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..

          A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu                

          C. outside = bên ngoài    

          D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

15 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

  A. từ đầu đến cuối

  C. từ cuối                   D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối

D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

18 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D