K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2018

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

6 tháng 12 2017

Đáp án D

Try-> trying

Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động: who/wich+ v -> V-ing

Có một số người trong chính phủ những người cố gắng để cải thiện cuộc sống của người nghèo.

14 tháng 12 2019

ĐÁP ÁN A

6 tháng 6 2021

A bạn nhé

5 tháng 8 2018

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

10 tháng 9 2017

Đáp án D.

Đổi risen thành raised.

- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.

- rise (v):  lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau, không dùng được ở dạng bị động.

3 tháng 8 2019

Đáp án C.

Đổi strategic thành strategically. Bổ nghĩa cho động từ phải là trạng từ.

Tạm dịch: Tổ của hầu hết các loài chim được đặt một cách có chiến lược để ngụy trang chúng chống lại kẻ thù.

23 tháng 7 2017

Đáp án D

“yesterday” => “the previous day” hoặc “the day before”

Đây là câu chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp, trạng ngữ chỉ thời gian yesterday được chuyển thành “the previous day” hoặc “the day before”

Dịch: Chị tôi nói với tôi rằng đã gặp giáo viên của tôi ở siêu thị ngày hôm qua.

30 tháng 6 2018

Đáp án C.

Phải thay “most of them” bằng “most of which” để tạo sự liên kết trong mệnh đề quan hệ.

13 tháng 9 2018

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải thích:

Công thức: spend sth V-ing:

Sửa: to sunbathe => sunbathing

Tạm dịch: Tôi thích nằm trên bãi biển, vì vậy tôi luôn dành kỉ nghỉ tắm nắng.

Chọn D

31 tháng 10 2017

Đáp án D

Defensible (a): có thể bào chữa được => defensive (a): phòng thủ/ phòng vệ

Tạm dịch: Một số địa đạo trong vách đá hoàn toàn tự nhiên; một số khác được đào bởi các binh lính vì mục đích phòng vệ.