K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 7 2017

Đáp án là B. must = chắc chắn, để phán đoán sự việc có cơ sở. Trường hp này là: Bạn đã không ăn gì kể từ chiều qua. Chắc chắn bạn đang rất đói.

14 tháng 7 2019

C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

can: có thể

will: sẽ

must: phải, chắc hẳn

might: có thể, có lẽ

Tạm dịch: Bạn đã không ăn gì từ chiều hôm qua. Bạn hẳn rất đói!

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 4 2019

Đáp án C

Cấu trúc: S + hiện tịa hoàn thành since S + quá khứ đơn

20 tháng 12 2018

Đáp án C.

Thì hiện tại hoàn thành có since + 1 mốc thời gian. Ta có mệnh đê sau since chia ở quá khứ đơn

Dịch: Tôi đã không gặp lại anh ấy kể từ khi chúng tôi ra trường 10 năm trước.

18 tháng 12 2018

Đáp án B
Chỗ trống cần điền cần một danh từ. Xét 4 đáp án thì chỉ có B và C là danh từ (A và D là tính từ). 
Trong B và C thì ta thấy:
B. continuation: sự tiếp tục. Đây là danh từ đếm được nên có thể đi với mạo từ “a”.
C. continuity: sự liên tục, tính liên tục. Đây là danh không đếm được nên không thể đi với mạo từ “a”.
Dịch: Thời tiết hôm nay là sự tiếp tục của thời tiết hôm qua

22 tháng 9 2019

Đáp án B

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

20 tháng 4 2017

Chọn B

Cấu trúc: tobe+ used to + V_ing: quen với việc làm gì.

31 tháng 7 2018

Đáp án A.

Đây là câu điều kiện 1 nên chọn A. won’t refund là phù hợp.

Tạm dịch: Họ sẽ không hoàn trả số tiền của bạn nếu bạn không giữ biền lai.

- refund / ri:fAnd/ (n): sự hoàn lại/ trả lại tiền

Ex: If there is a delay of 12 hours or more, you will receive a full refund of the price of your trip: Nếu có sự chậm trễ từ 12 giờ trở lên, bạn sẽ được hoàn lại toàn bộ giả của chuyến đi.

- receipt /n'si:t/ (n): hóa đơn thanh toán

Ex: Can I have a receipt, please?