K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

accuse somebody (of something) (v): buộc tội ai làm gì

allege (that …) (v): cáo buộc

blame somebody/something (for something) (v): đổ lỗi cho ai làm gì

charge somebody with something/with doing something (v): buộc tội ai làm gì (để đưa ra xét xử)

Tạm dịch: Mọi nỗ lực nên được thực hiện để ngăn chặn mọi người khỏi bị buộc tội với những tội ác mà họ không phạm phải.

Chọn D

2 tháng 5 2018

Đáp án là B. So sánh hơn với từ “than”. “Much đứng trước các tính từ/trạng từ để nhấn mạnh mức độ “ ... hơn nhiều”

29 tháng 6 2019

Đáp án C

- Educate (v): giáo dục

- Education (n): sự giáo dục

- Educational (adj): (thuộc) giáo dục

- Educator (n): nhà giáo dục

ð Đáp án C (Với tư cách là một nhà giáo, ông Pike rất lo lắng về việc tăng tội phạm thanh thiếu niên).

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 9 2017

Đáp án là D.

Cụm từ: be exempt form [ miễn truy tố]

Câu này dịch như sau: Không ai được miễn truy tố nếu họ bị buộc là có tội

3 tháng 4 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Học sinh tuyệt đối không nên dùng bạo lực để giải quyết bất cứ vn đ gì.

C. resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. exert sth: dùng, sdụng (sức mạnh, ảnh hướng)

Ex: - The moon exerts a force on the earth that causes the tides.

- He exerted all his authority to make them accept the plan.

exert oneself: cố gắng, ráng sức

Ex: In order to be successful he would have to exert himself.

B. resolve on sth/doing sth/ to do sth/ (that): kiên quyết

Ex: - We had resolved on making an early start.

- He resolved not to tell her the truth.

- She resolved (that) she would never see him again.

D. have recourse to sb/sth: nhờ cậy ai, cái gì.

Ex: - The government, when necessary, has recourse to the armed forces.

- She made a complete recovery without recourse to surgery.

19 tháng 8 2018

Đáp án C

- Trial (n): sự thử thách

- Impression (n): ấn tượng

- Apology (n): lời xin lỗi

- Make an effort to do sth: cố gắng/ nỗ lực làm gì đó

ð Đáp án C (Bạn nên nỗ lực để vượt qua vấn đề này.)

31 tháng 5 2018

Đáp án C

“make an effort to do st”: cố gắng, ráng sức làm gì đó

Dịch câu: Bạn nên nỗ lực để khắc phục vấn đề này

Trial: sự thử thách

Impression: sự ấn tượng

Apology: lời xin lỗi

17 tháng 11 2019

Đáp án A

the severity: mức độ nghiêm trọng

the complexity: độ phức tạp

a punishment: một hình phạt

the importance: độ quan trọng

Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.