K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

resolution (n): quyết định, cách giải quyết       salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                     pray (v): cầu nguyện

Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.

Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

30 tháng 11 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm

B. salutation (n): sự chào hỏi

C. wish (n): lời ước

D. pray (n): lời cầu nguyện

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.

Chọn A

15 tháng 11 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Quảng bá sản phẩm mới này sẽ tốn kém nhưng về mặt lâu dài thì nó đáng đồng tiền chúng ta bỏ ra.

A. at long last: sau một thời gian dài = finally

Ex: At long last his prayers had been answered.

B. down the years: trong quá khứ

Ex: I worked a lot down the years

C. in the event = when the situation actually happened: vào lúc xảy ra điểu gì

Ex: I got very nervous about the exam, but in the event, I needn't have worried: it was really easy.

D. in the long run = down the road: trong tương lai xa

3 tháng 11 2018

Chọn C

Sau “not only” là loại từ gì, thì sau “but also” cũng là loại từ đấy. (= không những… mà còn…) Ở đây, sau “not only” là động từ ở hiện tại đơn chia số ít “saves” thì sau “but also” cũng là động từ hiện tại đơn số ít “saves”

25 tháng 12 2017

Đáp án A

Turn up: xảy ra, đến

Turn off: tắt

Turn round: thay đổi

Turn on: bật

9 tháng 10 2017

Đáp án D

on the whole: nói chung

8 tháng 4 2018

Đáp án là D. Cấu trúc: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại đơn, mệnh đề thì tương lai hoàn thành: diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một hành động khác trong tương lai

4 tháng 7 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

apply (v): áp dụng, ứng dụng                        

application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin

applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp

applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc

Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.

7 tháng 9 2017

Đáp án : A

S + insist + smb + V (nguyên thể) = khăng khăng đòi ai phải làm gì

“… my employer insisted that I be on time.” = … sếp của tôi khăng khăng bắt tôi phải đúng giờ.

15 tháng 7 2018

Đáp án D

Much + danh từ không đếm được [ nhiều]

A few + danh từ số nhiều [ một vài ] => Only a few [ chỉ một vài]

Little + danh từ không đếm được: một ít / một chút 

Few+ danh từ số nhiều [ một ít] => very few [ rất ít]

Câu này dịch như sau: Rất ít người đến buổi biểu diễn  nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.