Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Kiến thức kiểm tra: Lượng từ
“people” là danh từ số nhiều
much + danh từ không đếm được
a few + danh từ số nhiều ( Chú ý: quite a few không dùng very a few)
little + danh từ không đếm được
very few + danh từ số nhiều
Tạm dịch: Rất ít người đi đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.
Chọn D
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
Ta xét các phương án:
A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt
B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm
C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái
D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ
Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án C
Ta xét các phương án:
A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt
B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm
C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái
D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ
Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
make (v): tạo ra
give (v): cho
do (v): làm
take (v): lấy
to make a/the difference: tạo nên sự khác biệt
Tạm dịch: Một vài lời lẽ tốt đẹp nói vào đúng thời điểm tạo nên cả một sự khác biệt.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
constant (n): không thay đổi
constantly (adj): liên tục
constants(n): hằng số
constancy(n): tính cương quyết
Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án C
Electricity(n): điện
Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]
Electronic(adj): điện tử
Electrical (adj): thuộc về điện
Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary
Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc
B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen
C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen
D. acquaintances là danh từ số nhiều
Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)
=> Đáp án D
Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.
Đáp án D
Much + danh từ không đếm được [ nhiều]
A few + danh từ số nhiều [ một vài ] => Only a few [ chỉ một vài]
Little + danh từ không đếm được: một ít / một chút
Few+ danh từ số nhiều [ một ít] => very few [ rất ít]
Câu này dịch như sau: Rất ít người đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.