K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2018

Đáp án D

Much + danh từ không đếm được [ nhiều]

A few + danh từ số nhiều [ một vài ] => Only a few [ chỉ một vài]

Little + danh từ không đếm được: một ít / một chút 

Few+ danh từ số nhiều [ một ít] => very few [ rất ít]

Câu này dịch như sau: Rất ít người đến buổi biểu diễn  nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.

5 tháng 8 2019

Kiến thức kiểm tra: Lượng từ

“people” là danh từ số nhiều

much + danh từ không đếm được

a few + danh từ số nhiều ( Chú ý: quite a few không dùng very a few)

little + danh từ không đếm được

very few + danh từ số nhiều

Tạm dịch: Rất ít người đi đến buổi biểu diễn nhưng nó vẫn bắt đầu đúng giờ.

Chọn D

26 tháng 12 2019

Chọn đáp án C

Ta xét các phương án:

A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt

B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm

C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái

D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ

Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả

2 tháng 4 2017

Chọn đáp án C

Ta xét các phương án:

A. kind-hearted (a): tốt bụng, có lòng tốt

B. soft-hearted (a): dễ thương cảm, đa cảm

C. light-heated (a): vui vẻ, vô tư, thư thái

D. whole-heated (a): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ

Như vậy phương án phù hợp nghĩa nhất là C. Ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Người lên thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của anh ấy với một vài câu bông đùa vui vẻ để tạo sự gần gũi với khán giả

14 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

make (v): tạo ra   

give (v): cho

do (v): làm  

take (v): lấy

to make a/the difference: tạo nên sự khác biệt

Tạm dịch: Một vài lời lẽ tốt đẹp nói vào đúng thời điểm tạo nên cả một sự khác biệt. 

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.

19 tháng 1 2019

Đáp án C

Electricity(n): điện

Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]  

Electronic(adj): điện tử

Electrical (adj): thuộc về điện

Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary

Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động

11 tháng 2 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc

B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen

C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen

D. acquaintances là danh từ số nhiều

Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)

=> Đáp án D

Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng thực sự chỉ có một vài người bạn tốt.