K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 7 2018

Đáp án A

- Whether + to V or V: có .... hay không (diễn tả lựa chọn giữa 2 khả năng)

E.g: She seemed undecided whether to go or stay.

Đáp án A (Anh ấy không biết đi hay ở lại cho đến khi lễ hội kết thúc.)

28 tháng 10 2019

Đáp án D

the greengrocer’s: cửa hàng thực phẩm

the barber’s: hiệu cắt tóc nam

the dentist’s: phòng khám nha khoa the

chemist’s: hiệu thuốc

Câu này dịch như sau: Nếu một người muốn mua 1 tuýp kem đánh răng, anh ấy nên đến hiệu thuốc

5 tháng 10 2019

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

take up: tiếp tục                                              break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ

hold up: giữ vững                                           strike up: bắt đầu một mối quan hệ, kết bạn, ...

Tạm dịch: Nếu bạn cô đơn, bạn nên ra ngoài và cố gắng kết bạn với người bạn thích.

Chọn D

4 tháng 3 2019

Đáp án là D

Kiến thức: Từ vựng

Unify:

Join: tham gia vào

Interfere: can thiệp

Accompany: đồng hành cùng

Tạm dịch: Paul nhờ Maria cùng đồng hành với anh ấy đến phòng khám nha khoa bởi vì anh ấy không muốn đi một mình

30 tháng 9 2018

D

Câu điều kiện hỗn hợp: last night => mệnh đề If loại 3, today => mệnh đề chính loại 2

Cấu trúc: If S+ had Ved/ V3, S + would/ could/ might Vo

Câu này dịch như sau: nếu tôi tham gia bữa tiệc tối qua, thì hôm nay tôi không thể đi làm

24 tháng 3 2018

Chọn A

A. decision (n): quyết định

B. decisive (adj): quyết đoán

C. decidedly (adv)

D. decide (v): quyết định

Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.

21 tháng 7 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân bit:

check-up (n) số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check in" mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt ca một ai đó tại một nơi, biu đạt rng ngưi đó đã có mặt tại địa đim chỉ định, - check inđã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên đ diễn tả hành động dánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận đ khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

Kiến thức cần nhớ

- to go for/ to have a check-up: khám/ kiểm tra Sức khỏe

- a medical/ dental check-up: kiểm tra y tế/ răng miệng

- a routine/ thorough check-up: kiểm tra hằng ngày/ kỹ lưỡng

7 tháng 6 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Bạn nên đi khám răng thường xuyên.

Phân biệt:

check-up (n) → số nhiều: check-ups: cuộc kiểm tra y tế để đảm bảo rằng bạn đang khỏe mạnh

- “check-in” mang nghĩa là: ghi tên khi đến. Nó là hành động diễn tả sự có mặt của một ai đó tại một nơi, biểu đạt rằng người đó đã có mặt tại địa điểm chỉ định.

- “check-in” đã được biến tấu nghĩa bởi các bạn thanh niên để diễn tả hành động đánh dấu lại một không gian mình đang ở hiện tại, đánh dấu người mà mình đang cùng ở hiện tại hoặc là thứ mình đang ăn, vật đang được người đó sử dụng.

Ex: Please check-in when you come to hotel: Làm ơn báo hiệu sự có mặt khi bạn đến khách sạn nhé.

- check-in cũng là quy trình thực hiện việc đăng ký, xác nhận để khách được lưu trú trong khách sạn. Công việc check-in này được thực hiện tại quầy lễ tân khách sạn.

- check-out là quy trình thực hiện việc thanh toán, xác nhận để khách trả phòng và rời khách sạn. Đây cũng là phần công việc thuộc nhiệm vụ của nhân viên lễ tân khách sạn.

5 tháng 2 2018

Đáp án A

Kiến thức về đảo ngữ

Đảo ngữ với “SUCH....THAT" (quá...đến nỗi....): Such + be + S + that +clause

Dịch nghĩa: Buổi trình diễn hoa đẹp đến nỗi chúng tôi không muốn về nhà.

24 tháng 6 2017

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Put something away: Đặt cái gì sang một bên

- Stay up late: Thức khuya

Ngoài ra:

- Put off: tháo ra

- Stay on: lưu lại thêm một thời gian nữa

- Put down: bỏ xuống

Dịch câu: Con trai! Cất đồ chơi đi. Đến giờ đi ngủ rồi. Không được thức khuya.